Toán rời rạc cho kỹ thuật số
Giới thiệu tập hợp và mệnh đề, chỉnh hợp và tổ hợp; quan hệ và hàm số; trình bày đồ thị và cây; đại số chuyển mạch vecto và hàm chuyển mạch vecto; các phép tính đạo hàm và vi phân bode. Để cập đến phân giải các hàm chuyển mạch ; các hàm chuyển mạch đặc biệt , các hàm logic đa trị , lý thuyết nhóm và...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Năm xuất bản: |
H.
Khoa học và kĩ thuật
2002
|
Chủ đề: | |
Tags: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Hãy là người đầu tiên gắn thẻ bản ghi này!
|
LEADER | 00963nam a2200157 4500 | ||
---|---|---|---|
999 | |c 4881 |d 4881 | ||
082 | |a 511 |b NG527X | ||
100 | |a Nguyễn Xuân Quỳnh | ||
245 | |a Toán rời rạc cho kỹ thuật số |c Nguyễn Xuân Quỳnh | ||
260 | |a H. |b Khoa học và kĩ thuật |c 2002 | ||
300 | |a 255 tr. |c 21 cm | ||
520 | |a Giới thiệu tập hợp và mệnh đề, chỉnh hợp và tổ hợp; quan hệ và hàm số; trình bày đồ thị và cây; đại số chuyển mạch vecto và hàm chuyển mạch vecto; các phép tính đạo hàm và vi phân bode. Để cập đến phân giải các hàm chuyển mạch ; các hàm chuyển mạch đặc biệt , các hàm logic đa trị , lý thuyết nhóm vành và trường | ||
653 | |a Toán học | ||
653 | |a Toán học rời rạc | ||
942 | |2 ddc |c SH | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 511_000000000000000_NG527X |7 0 |8 500 |9 45500 |a qbu |b qbu |c D3 |d 2014-12-20 |g 23000 |o 511 NG527X |p 2637.c1 |r 0000-00-00 |w 2014-12-20 |y SH |