Toán rời rạc
Đề cập đến lý thuyết tổ hợp: Bài toán đếm, bài toán tồn tại, bài toán liệt kê, bài toán tối ư. Giới thiệu về lý thuyết đồ thị: biểu diễn đồ thị trên máy tính, các thuật toán tìm kiếm trên đồ thị và ứng dụng; đồ thị Euler vfa đồ thị Hamilton, cây và cây khung của đồ thị, bài toán đường đi ngăn nhất...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Năm xuất bản: |
H.
Đại học quốc gia
2003
|
Phiên bản: | In lần thứ 3 |
Chủ đề: | |
Tags: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Hãy là người đầu tiên gắn thẻ bản ghi này!
|
LEADER | 01066nam a2200169 4500 | ||
---|---|---|---|
999 | |c 4834 |d 4834 | ||
082 | |a 511 |b NG527Đ | ||
100 | |a Nguyễn Đức Nghĩa | ||
245 | |a Toán rời rạc |c Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành | ||
250 | |a In lần thứ 3 | ||
260 | |a H. |b Đại học quốc gia |c 2003 | ||
300 | |a 290 tr. |c 26 cm | ||
520 | |a Đề cập đến lý thuyết tổ hợp: Bài toán đếm, bài toán tồn tại, bài toán liệt kê, bài toán tối ư. Giới thiệu về lý thuyết đồ thị: biểu diễn đồ thị trên máy tính, các thuật toán tìm kiếm trên đồ thị và ứng dụng; đồ thị Euler vfa đồ thị Hamilton, cây và cây khung của đồ thị, bài toán đường đi ngăn nhất. Bài toán lường cực đại trong mạng. Trình bày hàm số logic. | ||
653 | |a Toán học | ||
653 | |a Toán học rời rạc | ||
942 | |2 ddc |c SH | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 511_000000000000000_NG527Đ |7 0 |8 500 |9 45283 |a qbu |b qbu |c D3 |d 2014-12-20 |g 37000 |o 511 NG527Đ |p 2655.c1 |r 0000-00-00 |w 2014-12-20 |y SH |