Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình

Nêu những hướng dẫn để chi tiết hóa những tiêu chuẩn về các mặt: tên đất nền và phương pháp xác định các giá trị và đặc trưng của đất; nguyên tắc thiết kế nền và dự báo sự biến đổi mức nước ngầm; vấn đề độ sâu đặt móng; vấn đề tính nền theo biến dạng và theo khả năng chịu tải; những đặc điểm thiết k...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết thư mục
Tác giả chính: Xorottan E.A, Mikheev, Ephrêmov M.G, Vrônxki A.V
Định dạng: Sách
Năm xuất bản: H. Xây dựng 2007
Series:Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu khoa học nền và công trình ngầm mang tên N.M.Ghéc xê ra nốp
Chủ đề:
Tags: Thêm thẻ
Không có thẻ, Hãy là người đầu tiên gắn thẻ bản ghi này!
LEADER 02326nam a2200253 4500
999 |c 2536  |d 2536 
082 |a 624.15  |b CH300d 
100 |a Xorottan E.A, Mikheev, Ephrêmov M.G, Vrônxki A.V 
245 |a Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình  |c Xorottan E.A, Mikheev, Ephrêmov M.G, Vrônxki A.V 
260 |a H.  |b Xây dựng  |c 2007 
300 |a 355tr.  |c 27cm 
490 |a Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu khoa học nền và công trình ngầm mang tên N.M.Ghéc xê ra nốp 
520 |a Nêu những hướng dẫn để chi tiết hóa những tiêu chuẩn về các mặt: tên đất nền và phương pháp xác định các giá trị và đặc trưng của đất; nguyên tắc thiết kế nền và dự báo sự biến đổi mức nước ngầm; vấn đề độ sâu đặt móng; vấn đề tính nền theo biến dạng và theo khả năng chịu tải; những đặc điểm thiết kế nền nhà và công trình xây trên các loại đất địa phương cũng như trên vùng động đất và vùng khai thác mỏ. Giới thiệu các thí dụ tính toán nền theo các mặt đã nêu trên, trừ các vấn đề có liên quan đến đặc điểm thiết kế nền của cột điện, cầu cống. 
653 |a Kỹ thuật 
653 |a Kỹ thuật xây dựng 
653 |a Nền nhà 
653 |a Công trình 
653 |a Thiết kế 
942 |2 ddc  |c STK0 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_150000000000000_CH300D  |7 1  |8 600  |9 31944  |a qbu  |b qbu  |c D3  |d 2014-12-14  |g 68000  |o 624.15 CH300d  |p 5634.c1  |w 2014-12-14  |y STK0  |0 0  |6 624_150000000000000_CH300D 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_150000000000000_CH300D  |7 0  |8 600  |9 31945  |a qbu  |b qbu  |c D3  |d 2014-12-14  |g 68000  |o 624.15 CH300d  |p 5634.c2  |w 2014-12-14  |y STK0  |0 0  |6 624_150000000000000_CH300D 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_150000000000000_CH300D  |7 0  |8 600  |9 31946  |a qbu  |b qbu  |c D3  |d 2014-12-14  |g 68000  |o 624.15 CH300d  |p 5634.c3  |w 2014-12-14  |y STK0  |0 0  |6 624_150000000000000_CH300D 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_150000000000000_CH300D  |7 0  |8 600  |9 31947  |a qbu  |b qbu  |c D3  |d 2014-12-14  |g 68000  |o 624.15 CH300d  |p 5634.c4  |w 2014-12-14  |y STK0  |0 0  |6 624_150000000000000_CH300D 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 624_150000000000000_CH300D  |7 0  |8 600  |9 31948  |a qbu  |b qbu  |c D3  |d 2014-12-14  |g 68000  |o 624.15 CH300d  |p 5634.c5  |w 2014-12-14  |y STK0  |0 0  |6 624_150000000000000_CH300D