Nghiên cứu khả năng sản xuất và bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế nuôi rắn mối Eutropis multifasciata (KUHL, 1820) trong điều kiện bán tự nhiên tại vườn thực nghiệm trường Đại học Quảng Bình Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở

Xác định tỷ lệ đực cái ghép giao phối của rắn mối Eutropis multifasciata có hiệu quả trong điều kiện bán tự nhiên tại Quảng Bình. Đánh giá được khả năng sinh trưởng của rắn mối Eutropis multifasciata trong giai đoạn 4-12 tuần tuổi khi bổ sung bột lá chùm ngây với các mức độ khác nhau vào khẩu phần t...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết thư mục
Tác giả chính: Diệp Thị Lệ Chi
Định dạng: Sách
Năm xuất bản: Quảng Bình Đại học Quảng Bình 2018
Chủ đề:
Tags: Thêm thẻ
Không có thẻ, Hãy là người đầu tiên gắn thẻ bản ghi này!
LEADER 01607nam a2200145 4500
999 |c 16411  |d 16411 
082 |a 639.396  |b D307TH 
100 |a Diệp Thị Lệ Chi 
245 |a Nghiên cứu khả năng sản xuất và bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế nuôi rắn mối Eutropis multifasciata (KUHL, 1820) trong điều kiện bán tự nhiên tại vườn thực nghiệm trường Đại học Quảng Bình  |b Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở  |c Diệp Thị Lệ Chi, Hoàng Anh Vũ, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Phan Thị Mỹ Hạnh 
260 |a Quảng Bình  |b Đại học Quảng Bình  |c 2018 
300 |a 49tr.  |c 28cm 
520 |a Xác định tỷ lệ đực cái ghép giao phối của rắn mối Eutropis multifasciata có hiệu quả trong điều kiện bán tự nhiên tại Quảng Bình. Đánh giá được khả năng sinh trưởng của rắn mối Eutropis multifasciata trong giai đoạn 4-12 tuần tuổi khi bổ sung bột lá chùm ngây với các mức độ khác nhau vào khẩu phần trong điều kiện bán tự nhiên. Đánh giá hiệu quả kinh tế từ việc nuôi rắn mối Eutropis multifasciata thịt từ 4-28 tuần tuổi tại Quảng Bình thông qua một số chỉ tiêu kinh tế. 
653 |a Kỹ thuật chăn nuôi  |a Rắn   |a Rắn mối Eutropis multifasciata  |a Đề tài nghiên cứu khoa học  |a Giảng viên 
942 |2 ddc  |c NCKH 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 639_396000000000000_D307TH  |7 0  |8 600  |9 119384  |a qbu  |b qbu  |c D1  |d 2021-11-18  |g 80000  |o 639.396 D307TH  |p NCKH127.C1  |r 2021-11-18  |w 2021-11-18  |y NCKH