000 00913nam a2200145 4500
999 _c814
_d814
082 _a692
_bNG527TH
100 _aNguyễn Thế Thận
245 _aTrắc địa ứng dụng
_cNguyễn Thế Thận
260 _aH.
_bXây dựng
_c2008
300 _a391tr.
_c24cm
520 _aĐề cập đến trắc địa đại cương: công tác đo đạc cơ bản, lưới khống chế trắc địa, đo vẽ bình đồ và mặt cắt địa hình, công tác trắc địa trong xây dựng. Nghiên cứu công nghệ bản đồ số và hệ thống thông tin địa lí GIS: cơ sở công nghệ bản đồ số, đo vẽ địa hình bằng máy toàn đạc điện tử, công nghệ số hóa bản đồ, thành lập bản đồ bằng công nghệ ảnh số, hệ thống thông tin địa lí GIS.
653 _aTrắc địa công trình
653 _aKỹ thuật xây dựng
942 _2ddc
_cSTK0