000 00763nam a2200133 4500
082 _a526.3
_bPH104V
100 _aPhạm Văn Chuyên
245 _aTrắc địa
_cPhạm Văn Chuyên
260 _aH.
_bXây dựng
_c2006
300 _a252tr.
_c24cm
520 _aNghiên cứu về định vị điểm, định hướng đường thẳng, bản đồ địa hình sử dụng bản đồ, tính toán trắc địa, đo góc, đo dài, đo cao. Giới thiệu về lưới khống chế mặt bằng, độ cao; Đo vẽ bản đồ địa hình, mặt cắt địa hình. Nghiên cứu công tác bố trí công trình, bố trí đường cong tròn, đo vẽ hoàn công, quan trắc biến dạng công trình.
653 _aTrắc địa
942 _2ddc
_cSTK0
999 _c5076
_d5076