000 | 01163nam a2200157 4500 | ||
---|---|---|---|
082 |
_a370.11 _bTR120TH |
||
100 | _aTrần Thị Bích Liễu | ||
245 |
_aGiáo dục phát triển năng lực sáng tạo _cTrần Thị Bích Liễu |
||
260 |
_aHà Nội _bGiáo dục Việt Nam _c2013 |
||
300 |
_a183 tr _c21 cm |
||
520 | _aLàm rõ các khái niệm về sáng tạo, giáo dục sáng tạo, quốc gia sáng tạo, cá nhân sáng tạo, phát minh và sáng nghiệp. Trình bày đặc điểm của các nền kinh tế tri thức và vai trò của giáo dục để phát triển nguồn nhân lực sáng tạo phục vụ các nền kinh tế này. Giới thiệu 14 kỹ thuật và phương pháp sáng tạo kèm theo các ví dụ về cách sử dụng chúng trong quá trình dạy học và các phương pháp đánh giá năng lực sáng tạo của học sinh. Viết về các kinh nghiệm quốc tế phát triển giáo dục sáng tạo. Đưa ra 13 khuyến nghị để Việt Nam phát triển nền giáo dục sáng tạo. | ||
653 | _aGiáo dục | ||
653 | _aPhát triển | ||
653 | _aNăng lực | ||
942 |
_2ddc _cSTK0 |
||
999 |
_c356 _d356 |