000 | 01030nam a2200193 4500 | ||
---|---|---|---|
082 |
_a570 _bB 108 t |
||
100 | _aNguyễn Ngọc Sinh | ||
242 | _aBiodiverty Concervation Truong son Cordillera | ||
245 |
_aBảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn _cNguyễn Ngọc Sinh chủ biên, Lê Thanh Bình, Phạm Anh Cường |
||
260 |
_aH. _bTài nguyên - môi trường và bản đồ Việt Nam _c2011 |
||
300 |
_a327tr. _c24cm |
||
490 | _aTủ sách tài nguyên và môi trường | ||
520 | _a Xác định phạm vi địa lý, phân vùng tự nhiên dãy Trường Sơn, các di sản thế giới và dân cư trên dãy Trường Sơn, trình bày sự đa dạng phong phú của sinh vật dãy Trường Sơn. Đề cập đến những hành động cấp bách của bảo vệ đa dạng sinh học dãy Trường Sơn hướng tới phát triển bền vững. | ||
653 | _aSinh học | ||
653 | _aBảo tồn | ||
653 | _aTrường Sơn | ||
653 | _aViệt Nam | ||
942 |
_2ddc _cSTK0 |
||
999 |
_c3504 _d3504 |