Tìm thấy 41 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Giáo trình chăn nuôi lợn Giáo trình dùng cho sinh viên nông nghiệp, lâm nghiệp Võ Trọng Hốt

Tác giả Võ Trọng Hốt.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp 2000Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.40071 V400TR] (4). Items available for reference: [Call number: 636.40071 V400TR] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.40071 V400TR.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Giáo trình kỹ thuật chăn nuôi lợn Nguyễn Quang Linh chủ biên, Hoàng Nghĩa Duyệt, Phùng Thăng Long

Tác giả Nguyễn Quang Linh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.40071 NG527QU] (14). Items available for reference: [Call number: 636.40071 NG527QU] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.40071 NG527QU.

3. Giáo trình chăn nuôi lợn Sách dùng cho các trường CĐSP Võ Trọng Hốt chủ biên, Nguyễn Đình Tôn, Nguyễn Văn Vinh

Tác giả Võ Trọng Hốt.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.40071 V 400 TR] (49). Items available for reference: [Call number: 636.40071 V 400 TR] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.40071 V 400 TR.

4. Kỷ thuật thụ tinh nhân tạo cho Lợn ở Việt Nam/ Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh, Đỗ Hữu Hoan

Tác giả Nguyễn Thiện.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2006.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.485 NG 527 TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.485 NG 527 TH.

5. Kỹ thuật nuôi lợn thịt và phòng trị một số bệnh Lê Hồng Mận .

Tác giả Lê Hồng Mận.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 L250H] (9). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 L250H.

6. Những điều người nuôi heo nên biết / Lê Văn Thọ, Lê Quang Thông .

Tác giả Lê Văn Thọ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2009Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 L250V] (15). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 L250V.

7. Những điều người nuôi heo nên biết / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Có biên soạn .

Tác giả Chu Thị Thơm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 633.82 CH500TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 633.82 CH500TH.

8. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ/ Nguyễn Văn Trí.

Tác giả Nguyễn Văn Trí.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NH527V] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NH527V.

9. Giống lợn và các công thức lại lợn mới ở Việt Nam Nguyễn Thiện

Tác giả Nguyễn Thiện.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NG527TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NG527TH.

10. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị Phạm Sỹ Lăng, Trương Văn Dung, Hoàng Văn Năm,

Tác giả Phạm Sỹ Lăng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 C101b] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 C101b.

11. Người nông dân làm giàu không khó: Nuôi lợn rừng Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng, Võ Văn Sự .

Tác giả Đỗ Kim Tuyên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NG558n] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NG558n.

12. Nuôi lợn thịt siêu nạc. Lê Hồng Mận, Xuân Giao

Tác giả Lê Hồng Mận.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động - xã hội, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 L250H] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 L250H.

13. Kinh nghiệm nuôi lợn (lợn thịt, lợn nái, lợn con và đực giống)/ Nguyễn Xuân Bình .-

Tác giả Nguyễn Xuân Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2006 .-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NG527X] (9). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NG527X.

14. Hỏi đáp về chăn nuôi lợn Nguyễn Văn Trí

Tác giả Nguyễn Văn Trí.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động-Xã hội 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.40076 NG527V] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.40076 NG527V.

15. Phòng và trị bệnh lợn nái để sản xuất lợn thịt siêu nạc xuất khẩu / Đoàn Thị Kim Dung, Lê Thị Tài.

Tác giả Đoàn Thị Kim Dung.

Ấn bản: Tái bản lần 1.Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 Đ406TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 Đ406TH.

16. Cẩm nang nuôi lợn / Hội chăn nuôi Việt Nam.-

Tác giả Hội chăn nuôi Việt Nam.

Ấn bản: Tái bản lần 3.Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 C119n] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 C119n.

17. Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi.

Tác giả Nguyễn Thanh Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động xã hội, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NG527TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NG527TH.

18. Hướng dẫn kỷ thuật trồng lạc, nuôi lợn lai/ Trung tâm khuyến nông-khuyến lâm Quảng Trị

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Quảng Trị: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 630 H 561 d] (9). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 630 H 561 d.

19. Các bệnh ký sinh trùng và bệnh nội sản khoa thường gặp ở Lợn và biện pháp phòng trị Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ.

Tác giả Phạm Sỹ Lăng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 PH 104 S] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 PH 104 S.

20. Tổ chức sản xuất, giết mổ, chế biến và xuất khẩu thịt Lợn. Nguyễn Thiện, Đoàn Xuân Trúc.

Tác giả Nguyễn Thiện.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.4 NG 527 TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.4 NG 527 TH.