|
1.
|
Giáo trình lý thuyết đồ thị Sách dành cho Cao đẳng Sư phạm Vũ Đinh Hoà
Tác giả Vũ Đình Hoà. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 511 V500Đ] (49). Items available for reference: [Call number: 511 V500Đ] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 511 V500Đ.
|
|
2.
|
Tin học cơ sở Các kiến thức cơ bản, sử dụng máy tính Đào Kiến Quốc chủ biên, Bùi Thế Duy
Tác giả Đào Kiến Quốc. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học quốc gia 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 004.71 Đ108K] (94). Items available for reference: [Call number: 004.71 Đ108K] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 004.71 Đ108K.
|
|
3.
|
Vận dụng lí thuyết kiến tạo vào quá trình dạy học, kiểm tra, đánh giá học phần ngữ pháp Tiếng Việt Sách trợ giúp giảng viên CĐSP Ngô Văn Cảnh
Tác giả Ngô Văn Cảnh. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.9225076 NG450V] (14). Items available for reference: [Call number: 495.9225076 NG450V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.9225076 NG450V.
|
|
4.
|
Lý thuyết và hỏi đáp về tổ chức và lập tiến độ thi công Ngô Quang Tường
Tác giả Ngô Quang Tường. Material type: Sách Nhà xuất bản: Hà Nội Xây dựng 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 624.076 NG450Q] (4). Items available for reference: [Call number: 624.076 NG450Q] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 624.076 NG450Q.
|
|
5.
|
Giáo trình lý thuyết thống kê Dùng cho các trường CĐ, TCCN khối kinh tế Phạm Ngọc Kiểm, Nguyễn Công Nhự
Tác giả Phạm Ngọc Kiểm. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 310.01 PH104NG] (8). Items available for reference: [Call number: 310.01 PH104NG] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 310.01 PH104NG.
|
|
6.
|
Nhập môn lý thuyết điều khiển Toán học Vũ Ngọc Phát
Tác giả Vũ Ngọc Phát. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia Hà Nội 2001Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 510 V 500 NG] (4). Items available for reference: [Call number: 510 V 500 NG] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 510 V 500 NG.
|
|
7.
|
Giáo trình lý thuyết nghiệp vụ lễ tân Dùng trong các trường THCN Phạm Thị Thu Cúc
Tác giả Phạm Thị Thu Cúc. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Nxb Hà Nội 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 338.4791 PH104TH] (22). Items available for reference: [Call number: 338.4791 PH104TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 338.4791 PH104TH.
|
|
8.
|
Lý thuyết và thực hành văn bản tiếng Việt Phan Mậu Cảnh
Tác giả Phan Mậu Cảnh. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học quốc gia 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 418.0071 PH105M] (49). Items available for reference: [Call number: 418.0071 PH105M] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 418.0071 PH105M.
|
|
9.
|
Cơ học lý thuyết Nguyễn Trọng chủ biên, Tống Danh Đạo, Lê Thị Hoàng Yến T.1 Phần tĩnh học, động học
Tác giả Nguyễn Trọng. Material type: Sách Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 531 NG527TR] (5). Items available for reference: [Call number: 531 NG527TR] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 531 NG527TR.
|
|
10.
|
Lý thuyết điều khiển mờ Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước
Tác giả Phan Xuân Minh. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 003.5 PH105X] (4). Items available for reference: [Call number: 003.5 PH105X] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 003.5 PH105X.
|
|
11.
|
Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu
Tác giả Lê Xuân Huỳnh. Ấn bản: Tái bản có bổ sung và sửa chữaMaterial type: Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 690.1 L250X] (4). Items available for reference: [Call number: 690.1 L250X] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 690.1 L250X.
|
|
12.
|
Quản trị tiếp thị lý thuyết và tình huống Vũ Thế Dũng, Trương Tôn Hiền Đức
Tác giả Vũ Thế Dũng. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 658.8 V500TH] (9). Items available for reference: [Call number: 658.8 V500TH] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 658.8 V500TH.
|
|
13.
|
Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và otomat Đặng Huy Ruận
Tác giả Đặng Huy Ruận. Ấn bản: In lần thứ 2Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 511.3 Đ 115 H] (32). Items available for reference: [Call number: 511.3 Đ 115 H] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 511.3 Đ 115 H.
|
|
14.
|
Giáo trình lý thuyết trò chơi Sách dành cho Cao đẳng sư phạm Phí Mạnh Ban
Tác giả Phí Mạnh Ban. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 519.3071 PH 300 M] (49). Items available for reference: [Call number: 519.3071 PH 300 M] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 519.3071 PH 300 M.
|
|
15.
|
Nhạc lý nâng cao Ngô Hồng Thắng Thực hành
Tác giả Ngô Hồng Thắng. Ấn bản: In lần thứ 2Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Âm nhạc 1997Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 780.1 NG450H] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 780.1 NG450H.
|
|
16.
|
Lý thuyết cơ bản về âm nhạc Đỗ Hải Lễ Giáo trình lưu hành nội bộ
Tác giả Đỗ Hải Lễ. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Trường CĐSP nhạc họa TW 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 780.1 Đ450H] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 780.1 Đ450H.
|
|
17.
|
Giáo trình cơ sở lý thuyết âm nhạc Trương Ngọc Thắng Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa
Tác giả Trương Ngọc Thắng. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2005Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 780.1 TR561NG] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 780.1 TR561NG.
|
|
18.
|
Nhạc lý cơ bản Anh Tuấn, Minh Châu
Tác giả Anh Tuấn. Material type: Sách Nhà xuất bản: Tp HCM Văn nghệ 1998Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 780.1 A107T] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 780.1 A107T.
|
|
19.
|
Cơ sở lí thuyết Hoá học: phần bài tập Lê Mậu Quyền
Tác giả Lê Mậu Quyền. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 L250M] (4). Items available for reference: [Call number: 540.76 L250M] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 L250M.
|
|
20.
|
Cấu trúc câu tiếng Anh Quốc Bảo Lý thuyết tóm tắt và bài tập
Tác giả Quốc Bảo. Material type: Sách Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh NXB TP. Hồ Chí Minh 2005Nhan đề chuyển đổi: English sentence patterns.Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 425 Q514B] (1). Location(s): Đ4 (Phòng đọc 4) 425 Q514B.
|