Tìm thấy 24 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Hồi ức của ông nội Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi 1993-1995 Nguyễn Tân; Tô Ngọc Thành bìa và minh họa

Tác giả Nguyễn Tân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922334 NG527T] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 NG527T.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Văn học cho thiếu nhi Văn học Việt Nam sau cách mạng tháng Tám Hồ Chí Minh, Đặng Ái, Dương Kỳ Anh,...

Tác giả Hồ Chí Minh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922 334 V 114 h] (3). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 334 V 114 h.

3. Mái nhà xưa Lê Ngọc Minh; Đào Hải Phong bìa và minh họa

Tác giả Lê Ngọc Minh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922334 L250NG] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 L250NG.

4. Truyện bác Ba Phi Anh Động; Từ Thành bìa và minh họa

Tác giả Anh Động.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922334 A107Đ] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 A107Đ.

5. Góc trời tuổi thơ Tập thơ viết cho thiếu nhi của các tác giả thế giới Thái Bá Tân tuyển chọn và dịch

Tác giả Thái Bá Tân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 808.81 G419tr] (7). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 808.81 G419tr.

6. Chuyện kể về bà Nhiều tác giả

Tác giả Nhiều tác giả.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922334 CH527k] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 CH527k.

7. Hoa dại Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện thiếu nhi 1993-1995 Lê Phương Liên; Hồng Hưng bìa và minh họa

Tác giả Lê Phương Liên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922334 L250PH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 L250PH.

8. Một lớp trưởng khác thường Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện thiếu nhi 1993-1995 Lương Tố Nga; Tố Ngọc Thành bìa và minh họa

Tác giả Lương Tố Nga.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922334 L561T] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922334 L561T.

9. Giáo trình văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý

Tác giả Lã Thị Bắc Lý.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. ĐHSP 2003Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 809 L100TH] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 809 L100TH.

10. Giáo trình văn học thiếu nhiViệt Nam Dành cho học viên giáo dục tiểu học hệ đào tạo tại chức và từ xa Trần Đức Ngôn, Dương Thu Hương

Tác giả Trần Đức Ngôn.

Ấn bản: Tái bảnMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. ĐHSP 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.92209 TR120Đ] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.92209 TR120Đ.

11. Lá cờ thêu sáu chỉ vàng Nguyễn Huy Tưởng; Nguyễn Bích minh họa

Tác giả Nguyễn Huy Tưởng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Kim Đồng 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.9223 NG527H] (5). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 NG527H.

12. Giáo trình văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý

Tác giả Lã Thị Bắc Lý.

Ấn bản: Tái bản có sửa chữa, bổ sungMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 809 L100TH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 809 L100TH.

13. Văn học cho thiếu nhi Văn học Việt Nam sau cách mạng tháng Tám Phạm Hổ, Nguyễn Quỳnh, Định Hải tuyển tập

Tác giả Hồ Chí Minh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922 334 V114h] (3). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 334 V114h.

14. The unhappy ghost C.J Moore

Tác giả Moore, C.J.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Anh Heinemann 1992Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 823 M400O] (2). Location(s): Đ4 (Phòng đọc 4) 823 M400O.

15. Hồi ức tuổi thơ trong sáng tác cho thiếu nhi của Nguyễn Nhật Ánh Mai Thị Mỹ Duyên; Trần Thị Mỹ Hồng hướng dẫn

Tác giả Mai Thị Mỹ Duyên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Quảng Bình Trường Đại học Quảng Bình 2018Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.64 M103TH] (1). Location(s): Đ1 (Phòng đọc 1) 372.64 M103TH.

16. Văn học thiếu nhi Việt Nam: Một số vấn đề về tác phẩm và thể loại/ Văn Thanh.-

Tác giả Văn Thanh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Đại học quốc gia, 2019.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.92209 V113'TH] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.92209 V113'TH.

17. Chàng thợ gốm: Tập truyện thiếu nhi/ Trần Thu Hằng.-

Tác giả Trần Thu Hằng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Hội nhà văn, 2020.-Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9223 TR120TH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 TR120TH.

18. Món quà bất ngờ: Tập truyện thiếu nhi/ Dương Thị Nhụn.-

Tác giả Dương Thị Nhụn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Hội nhà văn, 2020.-Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9223 D561TH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 D561TH.

19. Văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại: Chuyên luận/ Cao Thi Hảo, Đào Thủy Nguyên.-

Tác giả Cao Thị Hảo.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Hội nhà văn, 2020.-Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.92209 C108TH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.92209 C108TH.

20. Đi đón mùa xuân: Tập truyện thiếu nhi/ Hữu Tiến.-

Tác giả Hữu Tiến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Hội nhà văn, 2020.-Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9223 H566T] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 H566T.