Tìm thấy 54 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Sơ kính tân trang Phạm Thái ; Hoàng Hữu Yên hiệu đính và chủ giải

Tác giả Phạm Thái, 1777-1813 | Hoàng, Hữu Yên.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in Nhà xuất bản: Hà Nội Đại học Quốc gia 2002Online access: Trang bìa - | Mục lục - Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922132 PH104TH] (139). Items available for reference: [Call number: 895.922132 PH104TH] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922132 PH104TH.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Tư liệu truyện Kiều (Bản Duy Minh Thị 1872) Nguyễn Tài Cẩn

Tác giả Nguyễn Tài Cẩn.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: Hà Nội Đại học Quốc gia Hà Nội 2002Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.9221 NG527T] (23). Items available for reference: [Call number: 895.9221 NG527T] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 NG527T.

3. Nhân Lăng và nàng Hán Truyện thơ Nôm Tày Hoàng Quyết, Triệu Ân

Tác giả Hoàng Quyết.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.809597 H407Q] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.809597 H407Q.

4. Truyện Lương Nhân con côi: Truyện thơ Nôm Tày Hoàng Triều Ân

Tác giả Hoàng Triều Ân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.809597 H407TR] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.809597 H407TR.

5. Truyện thơ nàng Nga-hai mối Minh Hiệu sưu tầm, phiên âm, biên dịch

Tác giả Minh Hiệu.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 TR527th.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 TR527th..

6. Lai xứ thôn chảng xứ thôn Quán Vi Miên

Tác giả Quán Vi Miên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2013Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.2 QU105V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.2 QU105V.

7. Men đá vàng Hoàng Cầm Truyện thơ, Trương Chi: Kịch thơ

Tác giả Hoàng Cầm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922134 H407C] (1). Items available for reference: [Call number: 895.922134 H407C] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922134 H407C.

8. Tiếp cận truyện Kiều từ góc nhìn văn hóa Lê Nguyên Cẩn

Tác giả Lê Nguyên Cẩn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 306.09597 L250NG] (4). Items available for reference: [Call number: 306.09597 L250NG] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 306.09597 L250NG.

9. Truyện Kiều Đặng Thanh Lê trích, giới thiệu và chú thích

Tác giả Nguyễn Du.

Ấn bản: In lần thứ 3Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1972Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.9221 Ng527D] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 Ng527D.

10. Nguyễn Du toàn tập Nguyễn Quảng Tuân khảo đính và chú giải T.2 Đoạn trường Tân Thanh

Tác giả Nguyễn Du.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Văn học 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9221 NG527D] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 NG527D.

11. Truyện Kiều Nguyễn Du; Nguyễn Thạch Giang khảo đính và chú giải

Tác giả Nguyễn Du.

Ấn bản: Xuất bản lần thứ XIIMaterial type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9221 NG527D] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 NG527D.

12. Giá trị nhân văn và nghệ thuật trong hình tượng người phụ nữ của truyện Nôm Nguyễn Thị Chiến

Tác giả Nguyễn Thị Chiến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.9221 NG527TH] (5). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 NG527TH.

13. Truyện Nôm Kiều Thu Hoạch Lịch sử phát triển và thi pháp thể loại

Tác giả Kiều Thu Hoạch.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922134 K309TH] (9). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922134 K309TH.

14. Từ mộ Đạm Tiên đến sông Tiền Đường Trần Phương Hồ

Tác giả Trần Phương Hồ.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Văn hóa dân tộc 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.922132 TR120PH] (9). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922132 TR120PH.

15. Tác phẩm đặng hành và bàn đại hội Trần Trí Dõi Truyện thơ của người Dao ở Thanh Hóa

Tác giả Trần Trí Dõi.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 TR120TR] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 TR120TR.

16. Lý Thế Khanh Triều Ân, Hoàng Quyết Truyện thơ Nôm Tày

Tác giả Triều Ân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động 2011Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 TR309Â] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 TR309Â.

17. Tâm tình người yêu Lò Ngọc Duyên Tản Chụ - Xiết Xương

Tác giả Lò Ngọc Duyên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hoá thông tin 2011Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 L400NG] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 L400NG.

18. Nhứt sư nhứt đệ tử Nguyễn Hữu Hiệp Truyện kể bằng thơ

Tác giả Nguyễn Hữu Hiệp.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hoá dân tộc 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 NG527H] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 NG527H.

19. Táy Pú xấc - Kẻn Kéo Vương Trung Truyện thơ Thái ở Tây Bắc

Tác giả Vương Trung.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động 2011Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.8 V561TR] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 V561TR.

20. Truyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam Nguyễn Xuân Kính Q.1

Tác giả Nguyễn Xuân Kính.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 2014Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 398.8 NG527X] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.8 NG527X.