Tìm thấy 61 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Tự kỉ những vấn đề lí luận và thực tiễn Sách chuyên khảo phục vụ cho nghiên cứu và đào tạo Nguyễn Thị Hoàng Yến

Tác giả Nguyễn Thị Hoàng Yến.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2013Online access: Trang bìa - | Mục lục - Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 371.94 NG527TH] (4). Items available for reference: [Call number: 371.94 NG527TH] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 371.94 NG527TH.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quyẩy

Tác giả Nguyễn Thị Minh Tú.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 NG 527 TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 NG 527 TH.

3. Tri thức dân gian chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai Chảo Chử Chấn

Tác giả Chảo Chử Chấn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 CH 108 CH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 CH 108 CH.

4. Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em Mariam Stoppard, Nguyễn Lân Đính dịch

Tác giả Stoppard, Miriam.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh NXB trẻ 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 618.92 ST434P] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 618.92 ST434P.

5. Những điều cấm kỵ trong việc nuôi dạy trẻ Cẩm nang gia đình Vương Xuân Yến dịch

Tác giả Vương Xuân Yến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Phụ nữ 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 649 NH556đ] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 649 NH556đ.

6. Cẩm nang sơ cấp cứu trẻ em và người lớn Thực hiện bởi trung tâm cấp cứu-chữa trị khẩn cấp Hội chữ thập đỏ Anh Quốc Nguyễn Lân Đính; Elizabeth giới thiệu

Tác giả Nguyễn Lân Đính.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Phụ nữ 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.025 NG527L] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.025 NG527L.

7. Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên Nguyễn Văn Siêm

Tác giả Nguyễn Văn Siêm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học quốc gia 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.8 NG527V] (20). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.8 NG527V.

8. Hoạt động tư duy của trẻ em Margaret Donalson; Trần Trọng thủy dịch

Tác giả DONALSON,MARGARET.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 155.4 D400N] (9). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 155.4 D400N.

9. Nhân cách tự lập cho lớp trẻ Vương Dụ Như

Tác giả Vương Dụ Như.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp HCM Thanh niên 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 155.4 V561D] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 155.4 V561D.

10. Công ước của liên hợp quốc về quyền trẻ em

Tác giả .

Ấn bản: In lần thứ 3Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2001Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 C455ư] (4). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 C455ư.

11. Một số văn kiện Đảng và Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Vũ Văn Cương sưu tầm và tuyển chọn

Tác giả Vũ Văn Cương.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 342.08772 M458s.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 342.08772 M458s..

12. Quyền trẻ em Mai Anh

Tác giả Mai Anh.

Ấn bản: Tái bản có sữa chữaMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thế giới 2000Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 M103A] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 M103A.

13. Một số trường hợp điển cứu về trẻ em trong công tác xã hội cá nhân Nguyễn Thu Hà, Phạm Thị Mến, Nguyễn Thị Kim Phụng,...

Tác giả Nguyễn Thu Hà.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp HCM [Knxb] 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 361.3 M458s.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 361.3 M458s..

14. Việt Nam và các văn kiện quốc tế về quyền trẻ em Nguyễn Văn Minh sưu tầm và tuyển chọn

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 V308N] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 V308N.

15. Kỹ năng dạy hòa nhập trẻ khuyết tật Trung tâm tật học. Viện khoa học giáo dục

Tác giả Trung tâm tật học.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. [Knxb] 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 305.908083 K600n.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 305.908083 K600n..

16. Hồ Chí Minh về chăm sóc và giáo dục trẻ em Phan Ngọc Liên, Đào Thanh Âm

Tác giả Phan Ngọc Liên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia Hà Nội 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 335.4346 PH105NG] (3). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 335.4346 PH105NG.

17. Giới thiệu công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em Vũ Ngọc Bình

Tác giả Vũ Ngọc Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48 V500NG] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48 V500NG.

18. Luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em (12 - 8 - 1991) Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Tác giả .

Ấn bản: Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Chính trị Quốc gia, 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 342.59708 L504b.] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 342.59708 L504b..

19. Lý thuyết và phương pháp nghiên cứu sự phát triển của trẻ em Nguyễn Thạc

Tác giả Nguyễn Thạc.

Ấn bản: In lần thứ 2Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 115.4 Ng527TH] (10). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 115.4 Ng527TH.

20. Phương pháp giáo dục trẻ trong gia đình Bùi Ngọc Sơn

Tác giả Bùi Ngọc Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 649.6 B 510 NG] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 649.6 B 510 NG.