Tìm thấy 7 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Tri thức dân gian trong canh tác cây lúa nước của người Pa Dí Lào Cai Bùi Quốc Khánh

Tác giả Bùi Quốc Khánh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thời đại 2013Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390 B510Q] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390 B510Q.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Có biên soạn .

Tác giả Chu Thị Thơm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 633.18 CH500TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 633.18 CH500TH.

3. Lúa lai hai dòng / Hoàng Tuyết Minh .-

Tác giả Hoàng Tuyết Minh.

Ấn bản: Tái bản lần 1 .-Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2005.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 633.18 H407T] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 633.18 H407T.

4. Kỹ thuật trồng lúa: bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình, Vũ Mạnh Hải, Chu Văn Thành .-

Tác giả Ngô Hồng Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2006.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 634.774 NG450H] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 634.774 NG450H.

5. Kỹ thuật thâm canh mạ / Nguyễn Văn Hoan.

Tác giả Nguyễn Văn Hoan.

Ấn bản: Tái bản.Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 633.18 NG527V] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 633.18 NG527V.

6. Giống lúa lai Trung Quốc và kỹ thuật gieo trồng / TRần Ngọc Trang.

Tác giả TRần Ngọc Trang.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 633.18 TH120NG] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 633.18 TH120NG.

7. Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa dân gian Mường Bìu Huy Vọng

Tác giả Bùi Huy Vọng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Mỹ Thuật 2016Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.09597 B 510 H] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.09597 B 510 H.