Tìm thấy 47 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Lý thuyết và hỏi đáp về tổ chức và lập tiến độ thi công Ngô Quang Tường

Tác giả Ngô Quang Tường.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Hà Nội Xây dựng 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 624.076 NG450Q] (4). Items available for reference: [Call number: 624.076 NG450Q] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 624.076 NG450Q.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Tìm hiểu môn học chủ nghĩa xã hội khoa học Dưới dạng hỏi đáp Đỗ Thị Thạch, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Ngân

Tác giả Đỗ Thị Thạch.

Ấn bản: Tái bản lần thứ 8Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lý luận chính trị 2008Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 320.53 Đ450TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 320.53 Đ450TH.

3. Cái gì, ở đâu, khi nào? Nguyễn Văn Hoàng

Tác giả Nguyễn Văn Hoàng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nxb Hà Nội 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 001 NG527V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 001 NG527V.

4. 100 câu hỏi - đáp về biển Nguyễn Duy Chiến, Nguyễn Chu Hối, Vũ Ngọc Minh Dành cho tuổi trẻ Việt Nam

Tác giả Nguyễn Duy Chiến.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Thông tin và Truyền thông 2013Online access: Trang bìa - | Mục lục - Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 320.1 M458tr] (1). Items available for reference: [Call number: 320.1 M458tr] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 320.1 M458tr.

5. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao Khoa học trái đất Dương Quốc Anh

Tác giả Dương Quốc Anh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học kỹ thuật 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 550 B450s] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 550 B450s.

6. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao Khí tượng học Trần Thủ biên dịch, Nguyễn Chín hiệu đính

Tác giả Trần Thủ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học kỹ thuật 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 551.5 B450s] (1). Items available for reference: [Call number: 551.5 B450s] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 551.5 B450s.

7. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao Thiên văn học 2 Phạm Văn Bình dịch

Tác giả Phạm Văn Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học kỹ thuật 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 520 B450s] (3). Items available for reference: [Call number: 520 B450s] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 520 B450s.

8. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao Chu Công Phùng dịch Bảo vệ môi trường

Tác giả Chu Công Phùng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học kỹ thuật 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 333.72 B450s] (6). Được ghi mượn (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 333.72 B450s.

9. Hỏi đáp non nước xứ Quảng Lê Minh Quốc T.4

Tác giả Lê Minh Quốc.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp. Hồ Chí Minh. Nxb Trẻ [knxb]Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 915.9752 L250M] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 915.9752 L250M.

10. Hỏi đáp về quyền con người: Nguyễn Đăng Dung, Phạm Hồng Thái, Vũ Công Giao, Lê Khánh Tùng Sách tham khảo

Tác giả Nguyễn Đăng Dung.

Ấn bản: Tái bản lần thứ 2Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2012Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48076 H428đ] (1). Items available for reference: [Call number: 341.48076 H428đ] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48076 H428đ.

11. Động vật 1 Trần Thị Nguyệt Thu biên dịch

Tác giả Trần Thị Nguyệt Thu.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 590 Đ455v] (2). Items available for reference: [Call number: 590 Đ455v] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 590 Đ455v.

12. Cơ thể người Dương Hùng Lý, Trí Chí Cường, Uâng Hưng Võ, Nguyễn Văn Mậu

Tác giả Dương Hùng Lý.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2001Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 612.0076 C460th] (1). Items available for reference: [Call number: 612.0076 C460th] (1).
Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 612.0076 C460th.

13. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam Trần Nam Tiến chủ biên, Nguyễn Thị Mai Hương, Lê Thị Phương T.9 Từ xuân Mậu Thân ( 1968) đến chiến dịch Hồ Chí Minh ( 1965 - 1975 )

Tác giả Trần Nam Tiến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp.Hồ Chí Minh. Nxb trẻ 2009Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 959.70076 H428đ] (4). Items available for reference: [Call number: 959.70076 H428đ] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 959.70076 H428đ.

14. Hỏi đáp về địa lý Nguyễn Dược, Hoàng Thị Đan, Nguyễn Đức Vũ, Hoàng Lê Tạc Cấp II

Tác giả Nguyễn Dược.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 910.76 H 428 đ] (2). Items available for reference: [Call number: 910.76 H 428 đ] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 910.76 H 428 đ.

15. 1000 câu hỏi đáp về Thăng Long - Hà Nội Nguyễn Hải Kế T.1

Tác giả Nguyễn Hải Kế.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2000Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 959.731 M458ng] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 959.731 M458ng.

16. Hải Dương Học Nguyễn Văn Phòng biên khảo Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao

Tác giả Nguyễn Văn Phòng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học kỷ thuật 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 551.46 H 103 d] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 551.46 H 103 d.

17. Vi tính thật là đơn giản Dương Mạnh Hùng sưu tầm và biên soạn Tập 7 558 thủ thuật khi sử dụng Word và Windows XP

Tác giả Dương Mạnh Hùng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nxb Hà Nội 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 004 D561M] (4). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 004 D561M.

18. Mười vạn câu hỏi vì sao?: Thực vật, công nghệ thông tin, thiên văn học ĐứcHậu

Tác giả Đức Hậu.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2007Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 580.76 Đ522H] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 580.76 Đ522H.

19. Vi tính thật là đơn giản Dương Mạnh Hùng sưu tầm và biên soạn Tập 1 815 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa: Hướng dẫn cài Windows 311 và windows 95 cùng một vài phần mềm ứng dụng khác

Tác giả Dương Mạnh Hùng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 004 D561M] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 004 D561M.

20. Hỏi đáp về triết học Lê Hữu Nghĩa chủ biên, cao Chí Định, Nguyễn Tĩnh Gia

Tác giả Lê Hữu Nghĩa.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. [Knxb] 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 107.6 H428đ.] (4). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 107.6 H428đ..