Tìm thấy 7 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Tóm tắt hóa học sơ cấp. Pilipencô -V.Ia Pochinôc, Xêrêđa-Ph.Đ.Sepchencô; Từ Ngọc Ánh dịch Tập 2: Hóa học vô cơ-Hóa học hữu cơ.

Tác giả Pochinôc, Pilipencô -V.Ia.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục, 1979Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 540 P400C] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540 P400C.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. 450 bài tập trắc nghiệm hóa học 11 Lê Xuân Trọng, Ngô Ngọc An, Từ Ngọc Ánh

Tác giả Lê Xuân Trọng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 L250X] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 L250X.

3. Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 Từ Ngọc Ánh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Văn Lễ

Tác giả Từ Ngọc Ánh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo Dục 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 T550NG] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 T550NG.

4. Hóa học 10 nâng cao/ Lê Xuân Trọng chủ biên, Từ Ngọc Ánh, Lê Mậu Quyền, Phan Quang Thái.-

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Giáo dục, 2006.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540 H 401 h] (2). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540 H 401 h.

5. Bài tập Hóa học 11/ Nguyễn Xuân Trường chủ biên, Từ Ngọc Ánh, Lê Chí Kiên, Lê Mậu Quyền.-

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Giáo dục, 2007.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 B 103 t] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 B 103 t.

6. Bài tập Hóa học 11 nâng cao/ Lê Xuân Trọng chủ biên, Từ Ngọc Ánh, Phạm Văn Hoan, Cao Thị Thặng/

Tác giả .

Material type: Sách Sách Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 B 103 t] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 B 103 t.

7. Bài tập Hóa học 12/ Nguyễn Xuân Trường chủ biên, Từ Ngọc Ánh, Phạm Văn Hoan.-

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Giáo dục, 2008.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 B 103 t] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 B 103 t.