Tìm thấy 2273 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
681. Giáo trình tối ưu hóa: Cơ sở líu thuyết, thuật toán, chương trình mẫu Pascal Bùi Minh Trí, Bùi Thế Tâm

Tác giả Bùi Minh Trí.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giao thông vận tải 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 519.6 B510M] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 519.6 B510M.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
682. Tối ưu hóa: Quy hoạch tuyến tính và rời rạc Nguyễn Đức Nghĩa

Tác giả Nguyễn Đức Nghĩa.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 519.6 NG527Đ] (1). Được ghi mượn (2). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 519.6 NG527Đ.

683. Hóa học vô cơ Hoàng Nhâm T.2 Các nguyên tố hóa học điển hình

Tác giả Hoàng Nhâm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 546 H407NH] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 546 H407NH.

684. Hóa học vô cơ Hoàng Nhâm T.1 Lý thuyết đại cương về hóa học

Tác giả Hoàng Nhâm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 546 H407NH] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 546 H407NH.

685. Cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học Dùng cho sinh viên khoa Hóa các trường ĐH Tổng hợp và sư phạm Vũ Đăng Độ

Tác giả Vũ Đăng Độ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 540.1 V500Đ] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.1 V500Đ.

686. Cơ sở lí thuyết hóa hữu cơ Trần Quốc Sơn T.2 Cơ chế phản ứng

Tác giả Trần Quốc Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1979Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 547 TR120Q] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 547 TR120Q.

687. Hóa miễn dịch học và sinh tổng hợp kháng thể Felix Haurowitz ; Phan Thu Anh dịch,...; Nguyễn Ngọc Lanh hiệu đính

Tác giả Haurowitz, Felix.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1977Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 572 H111R] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 572 H111R.

688. Cơ sở của Hóa học: các hợp chất cao phân tử A.A Strepikheep, V.A. DDeeeerrevitskaia, G.L. Slonhimxki; Ngô Tiến Phúc dịch,...; Nguyễn Quốc Tín hiệu đính

Tác giả Strepikheep, A.A.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1977Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 541.22 STR200P] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 541.22 STR200P.

689. Sách tra cứu háo sinh Ngô Tuân Kỳ, Bach Vọng Hải, Hoàng Bích Ngọc T.1 Tra cứu các chất

Tác giả Ngô Tuấn Kỳ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và kỹ thuật 1978Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 572.03 S102tr] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 572.03 S102tr.

690. Olympic hóa học Việt Nam và quốc tế Phạm Đình Hiến, Phạm Văn Tư T.1 Tuyển chọn đề thi học sinh giỏi Hóa học các tỉnh năm 1999

Tác giả Phạm Đình Hiến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 540.76 O400L] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 O400L.

691. Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hòa nhiệt độ: cấu tạo, sử dụng, thực hành sửa chữa và tính toán thiết kế Nguyễn Đức Lợi

Tác giả Nguyễn Đức Lợi.

Ấn bản: Tái bản lần thứ 5 có bổ sung và sửa chữa Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học và ký thuật 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 621.5 NG527Đ] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 621.5 NG527Đ.

692. Phân loại phương pháp giải bài tập Hóa THPT Hóa học cơ bản và nâng cao Quan Hán Thành

Tác giả Quan Hán Thành.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp. HCM. Đại học Quốc gia 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 QU105H] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 QU105H.

693. 342 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Huỳnh Văn Út

Tác giả Huỳnh Văn Út.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 H531V] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 H531V.

694. Ôn tập Hóa học 12 Đặng Xuân Thư, Phạm Văn Hoan

Tác giả Đặng Xuân Thư.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 Đ115X] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 Đ115X.

695. Các dạng toán và phương pháp Hóa học 11: Phần vô cơ : tự luận và trắc nghiệm Lê Thanh Xuân

Tác giả Lê Thanh Xuân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 L250TH] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 L250TH.

696. Phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm trọng tâm : Hóa học vô cơ, hóa học hữu cơ Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Văn Thoại, Trần Ngọc Thắng Dùng ho học sinh 12 ôn luyện tốt nghiệp THPT và các kì thi Quốc gia

Tác giả Nguyễn Văn Hạnh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 NG527V] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 NG527V.

697. 1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học Ngô Ngọc An Dùng cho học sinh 12 ôn luyện thi tốt nghiệp THPT

Tác giả Ngô Ngọc An.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 NG450NG] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 NG450NG.

698. Bộ đề trắc nghiệm ôn - luyện thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học dành cho HS 12 / Phạm Hồng Bắc, Phùng Hoàng Hải

Tác giả Phạm Hồng Bắc.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 PH104H] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 PH104H.

699. Bài tập trắc nghiệm Hóa học THPT 10 Ngô Ngọc An

Tác giả Ngô Ngọc An.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 NG450NG] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 NG450NG.

700. Hóa học cơ bản và nâng cao THPT 10 Ngô Ngọc An Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa

Tác giả Ngô Ngọc An.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 540.76 NG450NG] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 540.76 NG450NG.