Tìm thấy 117 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
61. Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp Tô Du

Tác giả Tô Du.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động xã hội 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.2 T450D] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.2 T450D.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
62. Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm Nguyễn Khắc Thị biên soạn

Tác giả Nguyễn Khắc Thị.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa dân tộc 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.5 NG527KH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.5 NG527KH.

63. Những điều cần biết về một số bệnh mới do Virus Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn

Tác giả Chu Thị Thơm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089691 CH500TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089691 CH500TH.

64. Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm Trần Văn Bình .

Tác giả Trần Văn Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động - xã hội, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 TR120V] (15). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 TR120V.

65. Kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm Phạm Ngọc Thạch .-

Tác giả Phạm Ngọc Thạch.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 PH104NG] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 PH104NG.

66. Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm: Nguyễn Văn Thanh, Bùi Thị Tho, Bùi Tuấn Nhã. Tài liệu tập huấn đào tạo thú y viên thôn bản/

Tác giả Nguyễn Văn Thanh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động xã hội, 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 NG527V] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 NG527V.

67. Sâu bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ/ Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Hồng Anh, Đỗ Hồng Khanh.

Tác giả Nguyễn Thị Hoa.

Ấn bản: Tái bản lần 1.Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 632.7 NG527TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 632.7 NG527TH.

68. Phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả ở Việt Nam/ Vũ Khắc Nhượng. T1: Cây có múi và nhãn vải

Tác giả Vũ Khắc Nhượng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động xã hội, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 634 V500KH] (9). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 634 V500KH.

69. Phòng và trị bệnh lợn nái để sản xuất lợn thịt siêu nạc xuất khẩu / Đoàn Thị Kim Dung, Lê Thị Tài.

Tác giả Đoàn Thị Kim Dung.

Ấn bản: Tái bản lần 1.Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 Đ406TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 Đ406TH.

70. Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vật nuôi/ Chu Thị thơm, Phan thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn

Tác giả Chu Thị Thơm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao ddoonhj, 2006.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089634 CH 500 TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089634 CH 500 TH.

71. Kỷ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho Thỏ ở nông hộ/ Đinh Văn Binh, Ngô Tiến Dũng

Tác giả Đinh Văn Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động Xã hội, 2005.-Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.9322] (9). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.9322.

72. Các bệnh ký sinh trùng và bệnh nội sản khoa thường gặp ở Lợn và biện pháp phòng trị Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ.

Tác giả Phạm Sỹ Lăng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089 PH 104 S] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089 PH 104 S.

73. Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị một số bệnh thường gặp/ Tô Du, Xuân Giao.

Tác giả Tô Du.

Ấn bản: Tái bảnMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động xã hội, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636 T450D] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636 T450D.

74. Dịch hại trên Cam, Quýt, Chanh, Bưởi và IPM. Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.

Tác giả Nguyễn Thị Thu Cúc.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2008Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 632 NG 527 TH] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 632 NG 527 TH.

75. Quản lý tổng hợp dịch hại trên rau họ hoa thập tự/ Nguyễn Trường Thành.

Tác giả Nguyễn Trường Thành.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Lao động xã hội, 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 632 NG527TR] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 632 NG527TR.

76. Một số bệnh mới do virut ở gia súc-gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị. Phạm Sỹ Lăng chủ biên,Trương Văn Dung, Nguyễn Tiến Dũng

Tác giả Phạm Sỹ Lăng chủ biên.

Ấn bản: Tái bảnMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp, 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.089691 M 458 s] (15). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.089691 M 458 s.

77. Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở Lợn: Biện pháp phòng trị. Lê Văn Tạo.

Tác giả Lê Văn Tạo.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động-xã hội, 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 636.08969 L 250 V] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 636.08969 L 250 V.

78. Một số bênh chính hại lúa và biện pháp phòng trừ: Đỗ Tấn Dũng, Nguyễn Văn Viên. Sách chuyên khảo /

Tác giả Đỗ Tấn Dũng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Nông nghiệp, 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 632 Đ450T] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 632 Đ450T.

79. Phòng chống bệnh ký sinh trùng từ động vật lây sang người Bùi Quý Huy

Tác giả Bùi Quý Huy.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Nông nghiệp 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.34 B510Q] (10). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.34 B510Q.

80. Ẩm thực trị bệnh đái đường Phan Văn Chiêu

Tác giả Phan Văn Chiêu.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Huế Thuận Hóa 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.462 PH105V] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.462 PH105V.