Tìm thấy 505 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
221. Tăng trưởng với các nước đang phát triển Đinh Thị Thơm chủ biên, Nguyễn Thị Luyến, Nguyễn Thị Quy; Nguyễn Văn Thuộc dịch Vấn đề và giải pháp

Tác giả Đinh Thị Thơm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thông tin khoa học xã hội - chuyên đề 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 338.9 T115tr.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 338.9 T115tr..

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
222. Kinh tế Philíppin Đinh Quý Độ

Tác giả Đinh Quý Độ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 330.09599 Đ312Q] (3). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 330.09599 Đ312Q.

223. Hiện tượng thần kỳ Đông Á - Các quan điểm khác nhau Nguyễn Thị Luyến chủ biên, Đinh Thị Thơm, Nguyễn Thị Quy; Nguyễn Hồng Minh dịch

Tác giả Nguyễn Thị Luyến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. TT Khoa học xã hội - chuyên đề 1997Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 330 H305t.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 330 H305t..

224. Quá trình cải cách kinh tế - xã hội của cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 1978 đến nay) Đinh Công Tuấn

Tác giả Đinh Công Tuấn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Khoa học xã hội, 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 951.05 Đ312C] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 951.05 Đ312C.

225. Tác phẩm văn của chủ tịch Hồ Chí Minh Hà Minh Đức

Tác giả Hà Minh Đức.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1985Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9228 H100M] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9228 H100M.

226. Giáo trình điều tra hình sự Nguyễn Như Thanh, Phạm Việt Trường, Lê Minh Hùng,...

Tác giả Nguyễn Như Thanh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 345.052 Gi108tr.] (3). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 345.052 Gi108tr..

227. Giáo trình tư pháp quốc tế Đoàn Năng, Nông Quốc Bình, Nguyễn Bá Diến,...

Tác giả Đoàn Năng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341 Gi108tr.] (3). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341 Gi108tr..

228. Bình luận khoa học hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 Đào Trí Úc, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Duy Quý,...

Tác giả Đào Trí Úc.

Ấn bản: Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 342.597 B310l.] (7). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 342.597 B310l..

229. Vai trò của quản lý kinh tế của Nhà nước đối với khu vực doanh nghiệp Nhà nước trong nền kinh tế thị trường Phạm Thị Nga

Tác giả Phạm Thị Nga.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 658 PH104TH] (2). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 658 PH104TH.

230. Về động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội Lê Hữu Tầng

Tác giả Lê Hữu Tầng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 338.9 L250H] (7). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 338.9 L250H.

231. Vai trò của khu doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế nhiều thành phần Nguyễn Thị Thanh Hà

Tác giả Nguyễn Thị Thanh Hà.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 338.749 NG527TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 338.749 NG527TH.

232. Quan hệ kinh tế đối ngoại Trung Quốc thời kỳ mở của Nguyễn Minh Hằng; Hoàng Việt, Văn Trọng,...

Tác giả Nguyễn Minh Hằng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 337 QU105h.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 337 QU105h..

233. Những vấn đề chính sách xã hội với phụ nữ nông thôn trong giai đoạn hiện nay Đỗ Thị Bình chủ biên, Đặng Cảnh Khanh, Lê Thị Quí,...

Tác giả Đỗ Thị Bình.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 305.4 NH556v.] (4). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 305.4 NH556v..

234. Chính sách thương mại, đầu tư và sự phát triển 1 số ngành công nghiệp chủ lực của Việt Nam Võ Đại Lược chủ biên, Lê Bộ Lĩnh, Lê Văn Sang,...

Tác giả Võ Đại Lược.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 381.3 CH312s.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 381.3 CH312s..

235. Các nền kinh tế chuyển đổi lý luận và thực tiễn Nguyễn Thị Luyến; Đinh Thị Thơm, Nguyễn Thị Quy

Tác giả Nguyễn Thị Luyến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thông tin khoa học xã hội 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 330 NG527TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 330 NG527TH.

236. Vấn đề ruộng đất và nông dân các nước Đông Nam Á Lâm Quang Huyên

Tác giả Lâm Quang Huyên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1999Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 338.1 L119QU] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 338.1 L119QU.

237. Châu Á - Thái Bình Dương tìm kiếm mô hình hợp tác mới cho thế kỷ XXI Nguyễn Văn Dân chủ biên, Lê Ngọc Hiền, Mạc Việt Hà,...

Tác giả Nguyễn Văn Dân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thông tin khoa học xã hội 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 337.1 CH124A] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 337.1 CH124A.

238. Từ điển chu dịch Trương Thiện Văn; Trương Đình Nguyên dịch

Tác giả Trương Thiện Văn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 133.303 TR561TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 133.303 TR561TH.

239. Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H Khoa học xã hội 1977Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 400 V250v] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 400 V250v.

240. Lựa chọn và sử dụng nhân tài trong lịch sử Lê Thị Thanh Hòa

Tác giả Lê Thị Thanh Hòa.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H Khoa học xã hội 1994Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 959.7 L250TH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 959.7 L250TH.