Tìm thấy 177 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
21. Văn hóa Rượu của đồng bào Tày Nùng Dương Sách, Dương Thị Đào

Tác giả Dương Sách.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394.13 D561S] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394.13 D561S.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
22. Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển Lê Thanh Nam, Đặng Văn Dồn, Bùi Văn Yên, Triệu Văn Quẩy

Tác giả Lê Thanh Nam.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 392.1 L200TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 392.1 L200TH.

23. Văn hóa ẩm thực Kinh Bắc Trần Quốc Thịnh Q.2

Tác giả Trần Quốc Thịnh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394.12 TR120Q] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394.12 TR120Q.

24. Hội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam Lê Hữu Bách T.1

Tác giả Lê Hữu Bách.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394.26959737 L250H] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394.26959737 L250H.

25. Khám xúng Phi Tai của người Thái trắng ở Lai Châu Đỗ Thị Tấc Q.1

Tác giả Đỗ Thị Tấc.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Nhan đề chuyển đổi: Lời tiễn hồn người chết lên trời.Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 393.9309597173 Đ400TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 393.9309597173 Đ400TH.

26. Ai kinh Tày - Nùng Đàm Văn Hiển

Tác giả Đàm Văn Hiển.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.09597 Đ104V] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.09597 Đ104V.

27. Làng Mường ở Hòa Bình Bùi Huy Vọng

Tác giả Bùi Huy Vọng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin, 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.0959719 B510H] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.0959719 B510H.

28. Tri thức dân gian với nghề dệt của người Tày Nghĩa Đô Nguyễn Hùng Mạnh, Nguyễn Thị Lan Phương, Ma Thanh Sợi

Tác giả Nguyễn Hùng Mạnh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin, 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.4 NG527H] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.4 NG527H.

29. Gia lễ xưa và nay Phạm Côn Sơn

Tác giả Phạm Côn Sơn.

Ấn bản: Bản in thứ 4 có tu chỉnh và bổ sungMaterial type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Thanh Niên 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 390.09597 PH104C] (5). Items available for reference: [Call number: 390.09597 PH104C] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.09597 PH104C.

30. Những tập tục ký lạ trên thế giới Vương Trung Hiếu

Tác giả Vương Trung Hiếu | Vương Trung Hiếu.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Bạn đọc: Tổng hợp; Nhà xuất bản: Đồng Nai. Nxb Đồng Nai 1999Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 V516TR] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 V516TR.

31. Văn hoá người Mạ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng; Lâm Nhân

Tác giả Huỳnh Văn Tới.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hoá - Thông tin 2013Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.2 H531V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.2 H531V.

32. Văn hóa dân gian làng biển Cảnh Dương Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng, Đặng Diệu Trang, Lưu Danh Doanh

Tác giả Nhiều tác giả.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thời đại 2013Sẵn sàng: No items available Được ghi mượn (1).

33. Nghiên cứu văn học dân gian Từ Mã văn hóa dân gian Nguyễn Thị Bích Hà

Tác giả Nguyễn Thị Bích Hà.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2013Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.09597 NG527TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.09597 NG527TH.

34. Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người kinh Việt Nam Ngô Văn Ban

Tác giả Ngô Văn Ban.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa thông tin 2013Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.09597 NG450V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.09597 NG450V.

35. Văn hóa ẩm thực của người Tu dí Huyện Mường Khương, tỉnh Lào cai Nguyễn Thị Minh Tú

Tác giả Nguyễn Thị Minh Tú.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394.12 NG 527 TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394.12 NG 527 TH.

36. Những điều cơ bản trong lệ làng truyền thống của người Tày Cao Bằng Dương Sách, Dương Thị Đào nghiên cứu và sưu tầm

Tác giả Dương Sách.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.0959712 D 561 S] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.0959712 D 561 S.

37. Thuần phong mĩ tục phụ nữ Quảng Bình Đặng Thị kim Liên

Tác giả Đặng Thị Kim Liên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.0959745 Đ 115 TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.0959745 Đ 115 TH.

38. Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo

Tác giả Trần Quốc Vượng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.4 TR 120 Q] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.4 TR 120 Q.

39. Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền Chu Quang Trứ

Tác giả Chu Quang Trứ.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 390.4 CH 500 Q] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 390.4 CH 500 Q.

40. Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quyẩy

Tác giả Nguyễn Thị Minh Tú.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 NG 527 TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 NG 527 TH.