Tìm thấy 27 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
21. Toán chuyên đề hình học lớp 5 Phạm Đình Thực Tài liệu bồi dưỡng nâng cao: Dùng cho giáo viên, phụ huynh và học sinh

Tác giả Phạm Đình Thực.

Ấn bản: Tái bản lần thứ nhấtMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (14). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
22. Vở BT nâng cao toán tiểu học 5 Phạm Đình Thực T.2

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (14). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

23. Vở BT nâng cao toán tiểu học 5 Phạm Đình Thực T.1

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Đại học sư phạm, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (15). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

24. Bài tập cơ bản và nâng cao toán tiểu học 5 Phạm Đình Thực

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (15). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

25. 500 bài toán trắc nghiệm tiểu học 5 Phạm Đình Thực

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2005Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (15). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

26. 501 bài toán đố lớp 5 Phạm Đình Thực Dùng cho học sinh khá, giỏi

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (13). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.

27. Rèn luyện toán tiểu học 3: Sổ tay toán cơ sở Phạm Đình Thực T.2

Tác giả Phạm Đình Thực.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2004Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.7 PH104Đ] (10). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.7 PH104Đ.