Tìm thấy 2965 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
121. Nhật ký đọc Kiều Tập tiểu luận về Nguyễn Du Lưu Trọng Lư

Tác giả Lưu Trọng Lư.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Hội nhà văn 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922 4 L566TR] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 4 L566TR.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
122. Thơ Exênhin Nhân kỷ niệm 100 năm ngày sinh nhà thơ Xergây Exênhin, Thúy Toàn chủ biên

Tác giả Exênhin, Xergây.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. văn học 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 891.71 E200X] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 891.71 E200X.

123. Đợi anh về Thơ: Kỷ niệm 50 năm chiến thắng phát xít Thúy Toàn chủ biên

Tác giả Thúy Toàn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 808.81 Đ462a.] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 808.81 Đ462a..

124. Ngày giỗ đôi uyên ương Truyện đọc lúc không giờ Thạch Kỳ Sơn

Tác giả Thạch Kỳ Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Thanh Hóa Nxb Thanh Hóa 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9223 TH102K] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 TH102K.

125. Tình người kiếp hổ Truyện đọc lúc không giờ Thạch Kỳ Sơn

Tác giả Thạch Kỳ Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Thanh Hóa Nxb Thanh Hóa 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9223 TH102K] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9223 TH102K.

126. Xã hội-Văn học-Nhà trường Phan Trọng Luận

Tác giả Phan Trọng Luận.

Ấn bản: In lần thứ 3Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học quốc gia 2002Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 807 PH105TR] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 807 PH105TR.

127. Ảnh hưởng kinh dịch trong văn học và cuộc sống Mộng Bình Sơn

Tác giả Mộng Bình Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 800 M455B] (3). Items available for reference: [Call number: 800 M455B] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 800 M455B.

128. Thơ Hồ Xuân Hương Văn học cổ Việt Nam Phạm Du Yên tập hợp và giới thiệu

Tác giả Hồ Xuân Hương.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thanh niên 2007Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9221 H450X] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 H450X.

129. Tuyển tập thơ tình bốn phương Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên biên soạn

Tác giả Thái Doãn Hiểu.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: TP.Hồ Chí Minh: Nxb Hồ Chí Minh, 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 808.81 T527t.] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 808.81 T527t..

130. Ai đã đặt tên cho dòng sông Tinh tuyển bút ký hay nhất Hoàng Phủ Ngọc Tường

Tác giả Hoàng Phủ Ngọc Tường.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Hội nhà văn 2010Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922 803 H407PH] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 803 H407PH.

131. Nhà văn phê bình Khảo cứu văn học Việt Nam: Thời kỳ 1932-1945 Mộng Bình Sơn, Đào Đức Chương

Tác giả Mộng Bình Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922 090032 M455B] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 090032 M455B.

132. Những khúc ngâm chọn lọc Lương Văn Đang, Nguyễn Thạch Giang; Nguyễn Lộc giới thiệu, biên khảo, chú giải Tập 1 Chinh phụ ngâm, cung oán ngâm khúc

Tác giả Lương Văn Đang.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.9221 NH556kh.] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.9221 NH556kh..

133. Nguyễn Trãi Tác giả-Tác phẩm-Tư liệu Nguyễn Bích Thuận biên soạn

Tác giả Nguyễn Trãi.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Đồng Nai Tổng hợp Đồng Nai 2002Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922 11 NG527TR] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 11 NG527TR.

134. Bình giảng tác phẩm văn học Trong chương trình cuối cấp THCS và THPT Trần Đình Sử, Trần Đăng Xuyền

Tác giả Trần Đình Sử.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.92209 TR120Đ] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.92209 TR120Đ.

135. Loài mèo Truyện ngắn chọn lọc Lê Thị Thu Thủy, Nguyễn Hương Thảo, Đỗ Hồng,...

Tác giả Lê Thị Thu Thủy.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học; Báo Tiền Phong 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 895.922 334 L404m.] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.922 334 L404m..

136. Mối quan hệ giữa văn học Việt Nam và văn học Trung Quốc qua cái nhìn so sánh Nguyễn Khắc Phi

Tác giả Nguyễn Khắc Phi.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2001Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 809 NG527KH] (1). Items available for reference: [Call number: 809 NG527KH] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 809 NG527KH.

137. Văn học dịch Hoa Bằng, Đăng Bảy, Đoàn Đình Ca dịch,...

Tác giả Hoa Bằng, Đăng Bảy.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1994Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 808.8 V114h.] (1). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 808.8 V114h..

138. Để hiểu đông chu liệt quốc Qua tác phẩm văn học và điện ảnh Lê Ngọc Tú

Tác giả Lê Ngọc Tú.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn học 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 895.11 L250NG] (1). Items available for reference: [Call number: 895.11] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 895.11 L250NG.

139. Tổ chức dạy học theo hình thức Seminar ở môn lí luận văn học Sách trợ giúp giảng viên CĐSP Nguyễn Thị Bích An

Tác giả Nguyễn Thị Bích An.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 807.1 NG527TH] (14). Items available for reference: [Call number: 807.1 NG527TH] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 807.1 NG527TH.

140. Làm văn Dùng trong các trường CĐSP Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Minh Diệu, Nguyễn Thành Thi

Tác giả Đỗ Ngọc Thống.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 807.1 Đ450NG] (43). Items available for reference: [Call number: 807.1 Đ450NG] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 807.1 Đ450NG.