Tìm thấy 202 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
121. Truyện cổ dân gian các dân tộc Thái tỉnh Điện Biên Lương Thị Đại Q.2

Tác giả Lương Thị Đại.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hoá thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.209597 L561TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.209597 L561TH.

Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
122. Logic học biện chứng Iencôv, Nguyễn Anh Tuấn dịch

Tác giả Iencôv.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hoá thông tin 2003Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 160 I300L] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 160 I300L.

123. Khắp Sứ Lam của người Thái Đen xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên Tòng Văn Hân

Tác giả Tòng Văn Hân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thời đại 2012Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.87 T433V] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.87 T433V.

124. Hệ thống liên hợp quốc Võ Anh Tuấn Sách tham khảo

Tác giả Võ Anh Tuấn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2004Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 341.23 V400A] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.23 V400A.

125. Biên niên sự kiện lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam 5.1975 - 12.1995 Nguyễn Xuân Quý chủ biên, Lê Xuân An, Chu Đăng Bảo Đề tài độc lập cấp nhà nước

Tác giả Nguyễn Xuân Quý.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2002Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 335.4346 B305n.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 335.4346 B305n..

126. Tệ nạn xã hội Nguyễn Y Na chủ biên, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Như Diệm,... Căn nguyện - biểu hiện phương thức khắc phục

Tác giả Nguyễn Y Na.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 363.4 T250n.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 363.4 T250n..

127. Hồ Chí Minh một biên niên sử Hellmut Kapfenberger; Đinh Hương, Thiên Hà dịch

Tác giả Kapfenberger, Hellmut.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thế giới 2010Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 959.7092 K100p.] (2). Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 959.7092 K100p..

128. Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển Việt Nam Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Tác giả .

Ấn bản: Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1998Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 344.59705 PH109l.] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 344.59705 PH109l..

129. 99 phương tiện và biện pháp tu từ Tiếng Việt Đinh Trọng Lạc

Tác giả Đinh Trọng Lạc.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.92281 Đ312TR] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.92281 Đ312TR.

130. Quản lý nhà nước tổng hợp và thống nhất về biển, hải đảo Đặng Xuân Phương, Nguyễn Lê Tuấn

Tác giả Đặng Xuân Phương.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia - Sự thật 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 320.15 Đ115X] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 320.15 Đ115X.

131. Ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình( trước năm 1945) Trần Hoàng

Tác giả Trần Hoàng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. 2011 Dân tríSẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394.12 TR120H] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394.12 TR120H.

132. Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông Nguyễn Sỹ Đức chủ biên, Trần Quốc Đắc, Nguyễn Thị Hạnh,... Quyển 3

Tác giả Nguyễn Sỹ Đức chủ biên.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 2009Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 371.33 L116đ] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 371.33 L116đ.

133. 100 câu hỏi chọn lọc và trả lời về di truyền biến dị Lê Đình Trung biên soạn

Tác giả Lê Đình Trung.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 576.5076 L250Đ] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 576.5076 L250Đ.

134. Chế biến món ăn Hoài Linh

Tác giả Hoài Linh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa-Thông tin 1995Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 641.5 H404L] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 641.5 H404L.

135. Giải tích toán học Thái Thanh Sơn Tập 2 Phép tính vi tích phân và tích phân hàm nhiều biến số

Tác giả Thái Thanh Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2003Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 515 TH103TH] (1). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 515 TH103TH.

136. Giải tích toán học Thái Thanh Sơn Tập 1 Phép tính vi phân và tích phân hàm số 1 biến số

Tác giả Thái Thanh Sơn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia 2003Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 515 TH103TH] (2). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 515 TH103TH.

137. Sự kiện giàn khoan Hải Dương 981 và tham vọng của Trung Quốc độc chiếm biển Đông Trần Ngọc Vượng, Trần Công Trục, Đinh Hoàng Thắng

Tác giả Trần Ngọc Vượng.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Thông tin và truyển thông, 2015Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 320.15 TR120NG] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 320.15 TR120NG.

138. Hoàng Sa, Trường Sa là máu thịt Việt Nam Mai Hồng, Lê Trọng đồng chủ biên, Đinh Công Vĩ,...

Tác giả .

Ấn bản: Tái bản lần thứ 2Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Thông tin và truyển thông, 2015Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 335.15 H407S.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 335.15 H407S..

139. Những điều cần biết về hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa và khu vực thềm lục địa phía Nam(DK1) Cục Chính trị Hải quân

Tác giả .

Ấn bản: Tái bản có chỉnh sửa, bổ sungMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Thông tin và truyển thông, 2015Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 320.15 NH566đ.] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 320.15 NH566đ..

140. Ứng xử với rừng trong văn hóa truyền thống của người Thái ở Điện Biên Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thủy

Tác giả Đặng Thị Oanh.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Khoa học xã hội, 2015Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.36 Đ115TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.36 Đ115TH.