Tìm thấy 136 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Không gia đình Hector Malot ; Huỳnh Lý dịch

Tác giả Malot, Hector, 1830-1907 | Huỳnh, Lý.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Novels ; Bạn đọc: Tổng hợp; Nhà xuất bản: Hà Nội Văn học 2013Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 843 M100L] (4). Items available for reference: [Call number: 843 M100L] (1).
Location(s): Đ5 (Phòng đọc 5) 843 M100L.

Đặt mượn Đăng nhập để thêm từ khóa. Thêm vào giỏ tài liệu
2. Tự kỉ những vấn đề lí luận và thực tiễn Sách chuyên khảo phục vụ cho nghiên cứu và đào tạo Nguyễn Thị Hoàng Yến

Tác giả Nguyễn Thị Hoàng Yến.

Material type: Sách Sách; Định dạng: Bản in ; Loại hình văn học: Not fiction Nhà xuất bản: H. Đại học Sư phạm 2013Online access: Trang bìa - | Mục lục - Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 371.94 NG527TH] (4). Items available for reference: [Call number: 371.94 NG527TH] (1).
Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 371.94 NG527TH.

3. Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển Lê Thanh Nam, Đặng Văn Dồn, Bùi Văn Yên, Triệu Văn Quẩy

Tác giả Lê Thanh Nam.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa - Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 392.1 L200TH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 392.1 L200TH.

4. Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quyẩy

Tác giả Nguyễn Thị Minh Tú.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 NG 527 TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 NG 527 TH.

5. Tri thức dân gian chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai Chảo Chử Chấn

Tác giả Chảo Chử Chấn.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Văn hóa Thông tin 2014Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 394 CH 108 CH] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 394 CH 108 CH.

6. Dạy bé học từ và mẫu câu căn bản tiếng Anh Nguyễn Tuyết Vân

Tác giả Nguyễn Tuyết Vân.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. NXB Thanh niên 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 420 NG527T] (5). Location(s): Đ4 (Phòng đọc 4) 420 NG527T.

7. Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em Mariam Stoppard, Nguyễn Lân Đính dịch

Tác giả Stoppard, Miriam.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh NXB trẻ 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 618.92 ST434P] (4). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 618.92 ST434P.

8. Vệ sinh trẻ em Nguyễn Thị Phong, Trần Thanh Tùng

Tác giả Nguyễn Thị Phong.

Ấn bản: In lần thứ 4Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học Quốc gia, 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.37 NG527TH] (20). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 372.37 NG527TH.

9. Những điều cấm kỵ trong việc nuôi dạy trẻ Cẩm nang gia đình Vương Xuân Yến dịch

Tác giả Vương Xuân Yến.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Phụ nữ 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 649 NH556đ] (3). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 649 NH556đ.

10. Cẩm nang sơ cấp cứu trẻ em và người lớn Thực hiện bởi trung tâm cấp cứu-chữa trị khẩn cấp Hội chữ thập đỏ Anh Quốc Nguyễn Lân Đính; Elizabeth giới thiệu

Tác giả Nguyễn Lân Đính.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H.: Phụ nữ 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.025 NG527L] (5). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.025 NG527L.

11. Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên Nguyễn Văn Siêm

Tác giả Nguyễn Văn Siêm.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Đại học quốc gia 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 616.8 NG527V] (20). Location(s): Đ3 (Phòng đọc 3) 616.8 NG527V.

12. Hoạt động tư duy của trẻ em Margaret Donalson; Trần Trọng thủy dịch

Tác giả DONALSON,MARGARET.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 155.4 D400N] (9). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 155.4 D400N.

13. Tinh hoa văn hóa Bến Tre Lư Hội, Xuân Quang

Tác giả Lư Hội.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Lao động 2012Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 398.0959785 L550H] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 398.0959785 L550H.

14. Nhân cách tự lập cho lớp trẻ Vương Dụ Như

Tác giả Vương Dụ Như.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp HCM Thanh niên 1999Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 155.4 V561D] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 155.4 V561D.

15. Công ước của liên hợp quốc về quyền trẻ em

Tác giả .

Ấn bản: In lần thứ 3Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 2001Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 C455ư] (4). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 C455ư.

16. Một số văn kiện Đảng và Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Vũ Văn Cương sưu tầm và tuyển chọn

Tác giả Vũ Văn Cương.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1996Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 342.08772 M458s.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 342.08772 M458s..

17. Quyền trẻ em Mai Anh

Tác giả Mai Anh.

Ấn bản: Tái bản có sữa chữaMaterial type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Thế giới 2000Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 M103A] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 M103A.

18. Một số trường hợp điển cứu về trẻ em trong công tác xã hội cá nhân Nguyễn Thu Hà, Phạm Thị Mến, Nguyễn Thị Kim Phụng,...

Tác giả Nguyễn Thu Hà.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: Tp HCM [Knxb] 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 361.3 M458s.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 361.3 M458s..

19. Việt Nam và các văn kiện quốc tế về quyền trẻ em Nguyễn Văn Minh sưu tầm và tuyển chọn

Tác giả .

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. Chính trị Quốc gia 1997Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 341.48572 V308N] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 341.48572 V308N.

20. Kỹ năng dạy hòa nhập trẻ khuyết tật Trung tâm tật học. Viện khoa học giáo dục

Tác giả Trung tâm tật học.

Material type: Sách Sách Nhà xuất bản: H. [Knxb] 2000Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 305.908083 K600n.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 305.908083 K600n..