|
1.
|
Ngữ pháp và chính tả tiếng Pháp cho mọi người = Couis de grammaore et orthographe pair tous / Lê Hồng Phương
Tác giả Lê Hồng Phương. Ấn bản: 2000Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 445 L250H] (4). Location(s): Đ4 (Phòng đọc 4) 445 L250H.
|
|
2.
|
Viết đúng chính tả tiếng Anh Y Tiến Lộc
Tác giả Y Tiến Lộc. Material type: Sách Nhà xuất bản: Đà Nẵng Nxb Đà nẵng 1994Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 428.1 Y600T] (3). Location(s): Đ4 (Phòng đọc 4) 428.1 Y600T.
|
|
3.
|
Từ điển chính tả Tiếng Việt Như Ý, Thanh Kim, Việt Hưng
Tác giả Như Ý. Material type: Sách Nhà xuất bản: H Giáo dục 1995Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.922 81 NH550Y] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.922 81 NH550Y.
|
|
4.
|
Từ điển lỗi chính tả Hà Quang Năng chủ biên, Nguyễn Thị Trung Thành, Lê Thị Lệ Thanh,...
Tác giả Hà Quang Năng. Material type: Sách Nhà xuất bản: H Giáo dục 2007Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.922 81 T550đ] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.922 81 T550đ.
|
|
5.
|
Dạy và học chính tả dấu hỏi hay dấu ngã Hoàng Phê
Tác giả Hoàng Phê. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Trung tâm từ điển học 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.922152 H407PH] (43). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.922152 H407PH.
|
|
6.
|
Muốn viết đúng dấu hỏi, dấu ngã Võ Xuân Trang
Tác giả Võ Xuân Trang. Material type: Sách Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh Sở giáo dục và đào tạo TP. Hồ Chí Minh 1992Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.922152 V400X] (6). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.922152 V400X.
|
|
7.
|
Sổ tay chính tả Tiếng Việt Nguyễn Như Ý chủ biên, Nguyễn Trọng Báu, Đỗ Việt Hùng Dành cho học sinh
Tác giả Nguyễn Như Ý chủ biên. Material type: Sách Nhà xuất bản: [k.đ] Từ điển Bách khoa 2008Sẵn sàng: Items available for reference: [Call number: 495.92281 S450t.] (1). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.92281 S450t..
|
|
8.
|
Từ điển chính tả so sánh Nguyễn Thế Long Khoảng 8000 từ: Dùng trong các trường tiểu học, trung học
Tác giả Nguyễn Thế Long. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1996Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.9223 NG527TH] (2). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.9223 NG527TH.
|
|
9.
|
Từ điển chính tả Tiếng Việt thông dụng Nguyễn Trọng Báu Dùng cho nhà trường
Tác giả Nguyễn Trọng Báu. Material type: Sách Nhà xuất bản: H. Khoa học xã hội 2006Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.9223 NG527TR] (5). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.9223 NG527TR.
|
|
10.
|
Từ điển chính tả Tiếng Việt Hoàng Phê, Lê Anh Hiển, Đào Thản,...
Tác giả Hoàng Phê. Ấn bản: In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sungMaterial type: Sách Nhà xuất bản: H. Giáo dục 1988Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.9223 H407PH] (8). Location(s): Đ2 (Phòng đọc 2) 495.9223 H407PH.
|
|
11.
|
Khắc phục lỗi chính tả cho học sinh lớp 4,5 trường tiểu học số 1 Quảng Xuân Quảng Trạch - Quảng Bình Khóa luận tốt nghiệp Dương Thị Huyền Trang; Nguyễn Thị Nga hướng dẫn
Tác giả Dương Thị Huyền Trang. Material type: Sách Nhà xuất bản: Quảng Bình Trường Đại học Quảng Bình 2017Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.6 D561TH] (1). Location(s): Đ1 (Phòng đọc 1) 372.6 D561TH.
|
|
12.
|
Xây dựng một số trò chơi học tập rèn kỹ năng viết đúng chính tả cho học sinh lớp 2 trường tiểu học số 1 Hồng Thủy-Lệ Thủy- Quảng Bình Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Minh; Nguyễn Thị Nga hướng dẫn
Tác giả Nguyễn Thị Minh. Material type: Sách Nhà xuất bản: Quảng Bình Trường Đại học Quảng Bình 2018Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 372.632 NG527TH] (1). Location(s): Đ1 (Phòng đọc 1) 372.632 NG527TH.
|
|
13.
|
Một số biện pháp rèn kỹ năng viết đúng chính tả cho học sinh lớp 4 trường tiểu học Văn Thủy-Lệ Thủy-Quảng Bình Khóa luận tốt nghiệp Phan Thị Minh Châu; Nguyễn Thị Nga hướng dẫn
Tác giả Phan Thị Minh Châu. Material type: Sách Nhà xuất bản: Quảng Bình Trường Đại học Quảng Bình 2018Sẵn sàng: Items available for loan: [Call number: 495.922078 PH105TH] (1). Location(s): Đ1 (Phòng đọc 1) 495.922078 PH105TH.
|