Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Bộ sưu tập | Ký hiệu phân loại | Trạng thái | Ngày hết hạn | Đăng ký cá biệt | Item holds |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sách tham khảo | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Đ3 (Phòng đọc 3) | 500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | 530.03 T550đ (Xem kệ sách) | Không cho mượn | 5123.c1 | ||
Sách tham khảo | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Đ3 (Phòng đọc 3) | 500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | 530.03 T550đ (Xem kệ sách) | Available | 5123.c2 |
530.03 NG527Đ Từ điển vật lý tối thiểu | 530.03 NG527Đ Từ điển vật lý tối thiểu | 530.03 T550đ Từ điển giáo khoa Vật lí | 530.03 T550đ Từ điển giáo khoa Vật lí | 530.071 B 510 GI Giáo trình đánh giá kết quả học tập vật lý của học sinh THCS | 530.071 B 510 GI Giáo trình đánh giá kết quả học tập vật lý của học sinh THCS | 530.071 B 510 GI Giáo trình đánh giá kết quả học tập vật lý của học sinh THCS |
Định nghĩa và giả thích khoảng 5000 thuật ngữ thuộc các bộ môn cơ học, vật lý phân tử và nhiệt học, điện tử học, quang học, vật lý nguyên tử và hạt nhân, vật lý thiên văn, vật lý lý thuyết , vật lý chất rắn... và một số thuật ngữ khác về công nghệ có liên quan được dùng phổ biến hiện nay.
Hiện tại chưa có bình luận nào về tài liệu này.