000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00586nam a2200145 4500 |
082 ## - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey) |
Ký hiệu phân loại |
109 |
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách |
L302s |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Tác giả |
Viện triết học |
245 ## - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Lịch sử phép biện chứng |
Thông tin trách nhiệm |
Viện triết học |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
T.4 |
Tên của phần/mục trong tác phẩm |
Phép biện chứng Mác xít |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1998 |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Chính trị Quốc gia |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
677 tr. |
Khổ |
21 cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Tập 4 gồm 2 phần: Phần 1: quá trình hình thành phép biện chứng duy vật; Phần 2: Sự luận chứng và phát triển phép biện chứng duy vật của Mác |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Triết học |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Lịch sử |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
Tài liệu 1 bản |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
109_000000000000000_L302S |