000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03508nam a2200313 a 4500 |
001 - Mã điều khiển | |
Trường điều khiển | vtls000021566 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | VRT |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20161213142315.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 080422s2005 vm 000 u vie d |
039 #9 - Cấp mô tả thư mục và chi tiết về mã hóa | |
Cấp của các quy tắc trong mô tả thư mục | 201203060835 |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập không theo chuẩn đề mục chủ đề | luuthiha |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập theo chuẩn đề mục chủ đề | 200810131530 |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định chỉ số khung phân loại | Hanh |
040 ## - Nguồn biên mục | |
Cơ quan biên mục gốc | TVTTHCM |
082 04 - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey) | |
Ký hiệu phân loại | 516.0076 |
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách | TR120Đ |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Tác giả | Trần Đình Thì. |
245 10 - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Phân dạng và phương pháp giải Hình học 10 : |
Thông tin trách nhiệm | Trần Đình Thì. |
Phần còn lại của nhan đề | Chương trình nâng cao. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | H. |
Tên nhà xuất bản, phát hành | ĐHQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2006. |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 276 tr . |
Khổ | 24 cm . |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | "Phân loại và phương pháp giải Hình Học 10" là một trong những cuốn thuộc bộ sách "Phân loại phương pháp giải toán: 10, 11, 12 , do nhóm chuyên toán THPT thực hiện, gồm các giáo viên nguyễn Anh Trường, Nguyễn Phú khánh, Nguyễn Tấn Siêng, Đỗ Ngọc Thủy. Với cách viết khoa học và sinh động giúp bạn đọc tiếp cận với môn toán một cách tự nhiên, không áp lực, bạn đọc trở nên tự tin và năng động hơn; hiểu rõ bản chất, biết cách phân tích để tìm ra trọng tâm của vấn đề và biết giải thích, lập luận cho từng toán. Sự đa dạng của hệ thống bài tập và tình huống giúp bạn đọc luôn hứng thú khi giải toán. Nhóm tác gải chú trọng những câu hỏi mở, nội dung cơ bản bám sát sách giáo khoa và cấu trúc đề thi Đại học, đồng thời phân bài tập thành các dạng toán có lời giải chi tiết. hiện nay đề thi Đại học không khó, tổ hợp của nhiều vấn đề đơn giản, nhưng chứa nhiều câu hỏi mở nếu nắm chắc lý thuyết sẽ lúng túng trong việc tìm lời giải bài toán. Với một bài toán, không nên thỏa mãn ngay với một lời giải mình ửa tìm được mà phải cố gắng tìm nhiều cách giải nhất cho bài toán đó, mỗi mọt cách giải sẽ có thêm phần kiến thức mới ôn tập. Môn Toàn là một môn rất ưa phong cách tài tử, nhưng phải là tài tử một cách sáng tạo và thông minh. Khi giải một bài toán, thay vì dùng thời gian để lục lọi trí nhớ, thì ta cần phải suy nghĩ phân tích để tìm ra phương pháp giải quyết để lục lọi trí nhớ, thì ta cần phải suy nghĩ phân tích để tìm ra phương pháp giải quyết bài toan đó. Đối với toán học, không có trang sách nào là thừa. Từng trang, từng dòng đều phải hiêu. Môn Toán đòi hỏi phải kiên nhẫn và bền bỉ ngay từ những bài tâp đơn giản nhất, những kiến thức cơ bản nhất. vì chính những kiến thức cơ bản mới giúp bạn đọc hiểu được những kiến thức nâng cao sau này. Giờ đây, chúng tôi chợt nhớ1 tới câu nói của Ludwig Van Beethoven: "Giọt nước có thể làm mòn tảng đá, khồng phải vì giọt nước có sức mạnh, mà do nước chảy liên tục ngày đêm. Chỉ có sự phấn đấu không mệt mỏi mới đem lai tài năn |
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Optics |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | Đại số |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | Toán học |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | lớp 10 |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | bài tập |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | giải bài tập |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | phương pháp |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Sách tham khảo |
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC) | |
6 | 100032201 |
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC) | |
6 | 100032202 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
-- | 516_007600000000000_TR120Đ |
Tài liệu rút | Tài liệu mất | Nguồn phân loại | Tài liệu hỏng | Tài liệu không cho mượn | Tên bộ sưu tập | Thư viện | Địa chỉ tài liệu | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Chi phí, giá mua | Số định danh (CallNumber) | Mã Đăng ký cá biệt | Thời gian giao dịch gần nhất | Giá có hiệu lực từ ngày | Dạng tài liệu (KOHA) | Tổng số lần mượn | Tổng số lần gia hạn | Thời gian ghi mượn gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c1 | 2015-12-07 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | ||||||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c2 | 2015-12-15 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 2 | 1 | 2015-12-07 | |||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c3 | 2017-12-20 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 6 | 4 | 2017-11-30 | |||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c4 | 2016-12-22 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 5 | 4 | 2016-12-13 | |||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c5 | 2015-12-14 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 2 | 2015-12-09 | ||||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c6 | 2015-12-10 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 1 | 2015-12-05 | ||||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c7 | 2017-02-15 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 2 | 2017-02-15 | ||||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c8 | 2016-12-21 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 2 | 1 | 2016-12-13 | |||||
500 - TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-02-04 | 29000 | 516.0076 TR120Đ | 6919.c9 | 2015-12-10 | 2015-02-04 | Sách tham khảo | 2 | 1 | 2015-11-23 |