000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01781nam a2200289 a 4500 |
001 - Mã điều khiển |
Trường điều khiển |
vtls000021566 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
VRT |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20161213144849.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
080422s2005 vm 000 u vie d |
039 #9 - Cấp mô tả thư mục và chi tiết về mã hóa |
Cấp của các quy tắc trong mô tả thư mục |
201203060835 |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập không theo chuẩn đề mục chủ đề |
luuthiha |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập theo chuẩn đề mục chủ đề |
200810131530 |
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định chỉ số khung phân loại |
Hanh |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
TVTTHCM |
082 04 - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey) |
Ký hiệu phân loại |
516.0076 |
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách |
L250B |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Tác giả |
Lê Bích Ngọc . |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Học và ôn tập Toán hình học 11 . |
Thông tin trách nhiệm |
Lê Bích Ngọc, Lê Hồng Đức. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
ĐHQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2007. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
215 tr . |
Khổ |
24 cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Hình học luôn là phần khó học nhất trong chương trình THPT, nhằm giúp các em nắm chắc kiến thức hình học lớp 11 cũng như giải được các bài toán hóc búa, nhóm tác giả Lê Bích Ngọc, Lê Hồng Đức đã biên soạn cuốn Học và ôn tập toán Hình học 11. Sách được chia làm 3 chương: phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song, Vecto trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian. Với cách trình bày khoa học, bám sát kiến thức sách giáo khoa, cuốn sách này là tài liệu vô cùng thiết thực giúp các em học tốt môn Hình học, vượt qua các kỳ thi quan trọng. Ngoài ra, cuốn sách được biên soạn từ đội ngũ có nhiều kinh nghiệm giảng dạy nên các em dễ dàng hiểu bài hơn, tích lũy cho mình được nhiều kiến thức hữu ích. |
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Optics |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Hình học |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Lớp 11 |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Bài tập |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Giải bài tập |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
Sách tham khảo |
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC) |
6 |
100032201 |
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC) |
6 |
100032202 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
516_007600000000000_L250B |
-- |
516_007600000000000_L250B |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
516_007600000000000_L250B |
-- |
516_007600000000000_L250B |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
516_007600000000000_L250B |
-- |
516_007600000000000_L250B |