Bài giảng kinh tế lượng (Biểu ghi số 452)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 01399 am a2200301 a 4500
001 - Mã điều khiển
Trường điều khiển vtls000011230
003 - ID của mã điều khiển
Trường điều khiển VRT
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất
Trường điều khiển 20161018101247.0
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung
Trường điều khiển có độ dài cố định 060624 2005 vm g 000 vie d
020 ## - Chỉ số ISBN
Điều kiện mua được (thường là giá) 37000đ
039 #9 - Cấp mô tả thư mục và chi tiết về mã hóa
Cấp của các quy tắc trong mô tả thư mục 201202240902
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập không theo chuẩn đề mục chủ đề luuthiha
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập theo chuẩn đề mục chủ đề 201105171529
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định chỉ số khung phân loại Hanh
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định điểm truy cập theo chuẩn đề mục chủ đề 200606240954
Cấp của nỗ lực cho việc ấn định chỉ số khung phân loại quynh
040 ## - Nguồn biên mục
Cơ quan biên mục gốc TVTTHCM
082 04 - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey)
Ký hiệu phân loại 330.01
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách NG527Q
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng
Tác giả Nguyễn Quang Dong
245 10 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Bài giảng kinh tế lượng
Thông tin trách nhiệm Nguyễn Quang Dong
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành
Nơi xuất bản, phát hành Hà Nội
Tên nhà xuất bản, phát hành Giao thông vận tải
Ngày tháng xuất bản, phát hành 2008
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang 266 tr.
Khổ 24 cm.
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... Trình bày mô hình hồi quy hai biến; ước lượng và kiểm định giả thiết. Nghiên cứu hồi quy bội; hồi quy với biến giả; đa cộng tuyến. Đề cập đến phương sai của sai số thay đổi; tự tương quan. Giới thiệu về chọn mô hình và kiểm định việc định dạng mô hình; mô hình hồi tự quy, mô hình có trễ phân phối và kiểm định quan hệ nhân quả.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Econometrics.
650 #4 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Kinh tế lượng.
653 ## - Từ khoá
Từ khoá Kinh tế lượng
653 ## - Từ khoá
Từ khoá Bài giảng
710 2# - Mục từ bổ trợ -- Tên tập thể
Tên tập thể hoặc tên pháp nhân cấu thành mục từ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Đơn vị trực thuộc (cấp dưới) Khoa Kinh tế. Bộ môn điều khiển học kinh tế.
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA)
Nguồn phân loại
Dạng tài liệu mặc định (Koha) Sách tham khảo
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC)
6 100013445
p Item 100013445 --> 100036088 mất (đền sách)
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC)
6 100013446
949 ## - Thông tin nội bộ (OCLC)
6 100036088
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA)
-- 330_010000000000000_N527Q
-- 330_010000000000000_N527Q
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA)
-- 330_010000000000000_N527Q
-- 330_010000000000000_N527Q
Bản tài liệu
Tài liệu rút Tài liệu mất Nguồn phân loại Tài liệu hỏng Tài liệu không cho mượn Tên bộ sưu tập Thư viện Địa chỉ tài liệu Kho tài liệu Ngày bổ sung Chi phí, giá mua Số định danh (CallNumber) Mã Đăng ký cá biệt Thời gian giao dịch gần nhất Giá có hiệu lực từ ngày Dạng tài liệu (KOHA) Tổng số lần mượn Tổng số lần gia hạn Thời gian ghi mượn gần nhất
        Không cho mượn 300 - KHOA HỌC XÃ HỘI Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Đ2 (Phòng đọc 2) 2014-11-17 40000 330.01 N527Q 114.c1 0000-00-00 2014-11-17 Sách tham khảo      
          300 - KHOA HỌC XÃ HỘI Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình Đ2 (Phòng đọc 2) 2014-11-17 40000 330.01 N527Q 114.c2 2017-12-19 2014-11-17 Sách tham khảo 8 1 2017-11-21