000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 02305nam a2200157 4500 |
082 ## - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey) | |
Ký hiệu phân loại | 006.6 |
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách | NG527H |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Tác giả | Nguyễn Hữu Lộc |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Sử dụng Auto CAD 2004 |
Thông tin trách nhiệm | Nguyễn Hữu Lộc |
Số của phần/mục trong tác phẩm | T.1 |
Tên của phần/mục trong tác phẩm | Cơ sở vẽ thiết kế hai chiều |
250 ## - Thông tin về lần xuất bản | |
Thông tin về lần xuất bản | In lần thứ 5 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Tp Hồ Chí Minh |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2007 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 551tr. |
Khổ | 24cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đồ họa là một trong bốn hệ thống giao tiếp con người. Giao tiếp đồ họa, sử dụng bản vẽ kỹ thuật và mô hình, là một ngôn ngữ rõ ràng, chính xác và đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình thiết kế kỹ thuật dựa trên cơ sở vẽ kỹ thuật. Do đó, để tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả công việc thiết kế, cần phải ứng dụng rộng rãi các công cụ vẽ thiết kế hiện đại là các phần mềm thiết kế. Mặc dù các mô hình ba chiều (3D) được sử dụng ngày càng phổ biến, tuy nhiên tại thời điểm hiện tại, bản vẽ hai chiều (2D) vẫn chiếm 80% số lượng bản vẽ thiết kế trên thế giới. Phần mềm AutoCAD của hãng Autodesk là một trong những phần mềm phổ biến nhất và được nhiều người sử dụng nhất trong các phần mềm trợ giúp thiết kế (CAD), đặc biệt là trong vẽ thiết kế hai chiều. Phần mềm AutoCAD là công cụ hỗ trợ cho các cán bộ kỹ thuật, kiến trúc sư, kỹ thuật viên, công nhân kỹ thuật, hoạ viên... hoàn thành các bản vẽ thiết kế của mình một cách nhanh chóng và chính xác hơn. Để thực hiện bản vẽ kỹ thuật bằng máy tính không chỉ thần tuý là biết sử dụng lệnh phần mềm mà phần đóng vai trò quan trọng nhất là phân tích bản vẽ, nắm vững phương pháp tạo hình, biểu diễn vật thể, kiến thức về tiêu chuẩn kỹ thuật và kiến thức về chuyên môn. Môn học Vẽ thiết kế bằng máy tính (sử dụng AutoCAD) đã trở thành môn học chính khoá của một số trường đại học, cao đẳng... |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | Tin học |
653 ## - Từ khoá | |
Từ khoá | Đồ họa |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) | |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
-- | 692_100000000000000_NG527H |
Tài liệu rút | Tài liệu mất | Nguồn phân loại | Tài liệu hỏng | Tài liệu không cho mượn | Tên bộ sưu tập | Thư viện | Địa chỉ tài liệu | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Chi phí, giá mua | Số định danh (CallNumber) | Mã Đăng ký cá biệt | Thời gian giao dịch gần nhất | Giá có hiệu lực từ ngày | Dạng tài liệu (KOHA) | Tổng số lần mượn | Thời gian ghi mượn gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không cho mượn | 600 - KỸ THUẬT | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2014-12-10 | 58000 | 692.1 NG527H | 5474.C1 | 0000-00-00 | 2014-11-14 | Sách tham khảo | ||||||
600 - KỸ THUẬT | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2014-12-10 | 58000 | 692.1 NG527H | 5474.C2 | 0000-00-00 | 2014-11-14 | Sách tham khảo | |||||||
600 - KỸ THUẬT | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-01-28 | 58000 | 692.1 NG527H | 5474.c3 | 0000-00-00 | 2015-01-28 | Sách tham khảo | |||||||
600 - KỸ THUẬT | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-01-28 | 58000 | 692.1 NG527H | 5474.c4 | 0000-00-00 | 2015-01-28 | Sách tham khảo | |||||||
600 - KỸ THUẬT | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Trung tâm Học liệu Đại học Quảng Bình | Đ3 (Phòng đọc 3) | 2015-11-25 | 58000 | 692.1 NG527H | 5474.c5 | 2016-05-10 | 2015-11-25 | Sách tham khảo | 1 | 2016-05-09 |