000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01104nam a2200169 4500 |
082 ## - Ký hiệu DDC (thập phân Dewey) |
Ký hiệu phân loại |
398.8 |
Ký hiệu tác giả hoặc tên sách |
TR309NG |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Tác giả |
Triều Nguyên |
245 ## - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt |
Thông tin trách nhiệm |
Triều Nguyên |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Văn hóa - Thông tin |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2013 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
579 tr. |
Khổ |
21 cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng, được sử dụng trong ca dao; cấu tạo theo quan hệ tổ hợp. Sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao; so sánh các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao và trong câu đố, thể lục bát của Nguyễn Bính, Nguyễn Du. |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Văn học dân gian |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Việt Nam |
653 ## - Từ khoá |
Từ khoá |
Ca dao |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
Tài liệu 1 bản |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
398_800000000000000_TR309NG |
-- |
398_800000000000000_TR309NG |